Mẫu ngữ pháp | Ví dụ |
---|---|
01 . N1は~ [Trợ từ] thì, là, ở; N1は~です là động từ "to be" | Ví dụ |
02. も~ [Trợ từ] cũng, too, also | Ví dụ |
03. [Place/Mean/Tool]でV : [Trợ từ]tại, ở, vì, bằng, với | Ví dụ |
04. Placeに/ へ V : [Trợ từ] (đi/đến) vào, vào trong, tới (địa điểm, ..) | Ví dụ |
05. [Time]に、~ : vào lúc, trong thời gian | Ví dụ |
06. ObjectをV: [Trợ từ wo: đối tượng tác động của hành động] | Ví dụ |
07. NとV : làm gì với ai | Ví dụ |
08. [Person]にV: cho ~, nhận ~ từ ai | Ví dụ |
09. N1とN2: N1 và N2 | Ví dụ |
10. ClauseがClause2: [Trợ từ] Vế1 nhưng Vế2 | Ví dụ |
11. N1からN2まで : từ N1 đến N2 (time, place, ...) | Ví dụ |
12. あまり~ない : không ~ lắm (mức độ không nhiều) | Ví dụ |
13. 全然Vない (zenzen) Hoàn toàn không (làm gì) | Ví dụ |
14. なかなか~ない: mãi mà không (thể) làm gì | Ví dụ |
15. Vませんか? Anh/ chị cùng ... với tôi không? (mời, rủ) | Ví dụ |
16. Nがあります。 Có (tĩnh vật) ở đâu đó | Ví dụ |
17. Nがいます。 Có (động vật) ở đâu đó | Ví dụ |
18. 数量(number)+動詞(V): Số lượng tác động của V (mua mấy cái) | Ví dụ |
19. [time] に~回: Làm N lần trong khoảng thời gian Time | Ví dụ |
20. Vましょう: chúng ta hãy cùng V | Ví dụ |
21. Vましょうか? Tôi V giúp cho bạn nhé | Ví dụ |
22. Nがほしい: Muốn có N | Ví dụ |
23. Vたい Tôi muốn làm gì | Ví dụ |
24. PlaceへPurposeをVに行く: Đi đến ... để làm mục đích gì | Ví dụ |
25. Vてください: Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì) | Ví dụ |
26. Vないてください: Xin đừng / không V | Ví dụ |
27. Vてもいいです(か): Tôi có được phép V (không?) | Ví dụ |
28. Vてはいけません: Không được làm gì | Ví dụ |
29. Vなくてもいいです:Không phải, không cần V (làm gì) | Ví dụ |
30. Vなければなりません: Phải làm gì | Ví dụ |
31. Vないといけない: Phải (làm gì) | Ví dụ |
32. Vなくちゃいけない: Không thể không (= phải làm gì) | Ví dụ |
33. ~だけ: Chỉ có ~ | Ví dụ |
34. Phrase1からPhrase2: Vì Vế1 nên Vế2 | Ví dụ |
35. Vのが~: Danh từ hóa động từ / VD: Thích việc (làm gì) | Ví dụ |
36. Vのを~: Danh từ hóa động từ | Ví dụ |
37. [V/A]のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từ | Ví dụ |
38. もうVました: Đã làm gì xong | Ví dụ |
39. まだVていません。: Vẫn chưa làm gì | Ví dụ |
40. N1はN2よりA: [So sánh hơn] N1 A(tính từ) hơn N2 | Ví dụ |
41. N1はN2ほどAない [So sánh kém hơn] N1 không A bằng N2 | Ví dụ |
42. ~と同じ+です: Giống với, tương tự với | Ví dụ |
43. N1のなかでN2がいちばんA: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon) nhất | Ví dụ |
44. A{い}く/ A{な}になる。 Trở thành, trở nên | Ví dụ |
45. AもVない Cho dù A cũng không V | Ví dụ |
46. V1たりV2たりする: Lúc thì V1 lúc thì V2 | Ví dụ |
47. Vている Đang làm gì (thể tiếp diễn) | Ví dụ |
48. Vdicことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm gì) | Ví dụ |
49. Vないことがある Có khi không (làm gì) | Ví dụ |
50. Vたことがある Đã từng (làm gì) | Ví dụ |
51. や~など: (Ví dụ) như là … và … (liệt kê không đầy đủ) | Ví dụ |
52. Sentenceので~: Bởi vì ~ nên ~ | Ví dụ |
53. まえに~ : Ở phía trước ... (không gian) / Trước khi (thời gian) | Ví dụ |
54. Vてから:Sau khi ~ (sau khi kết thúc 1 hành động thì làm gì khác) | Ví dụ |
55 . Vたあとで: Sau khi đã ... (sau khi kết thúc hẳn việc gì thì ...) | Ví dụ |
56. とき: Khi/Lúc ... | Ví dụ |
57. でしょう? ~ đúng không? Có lẽ là ~? | Ví dụ |
58. 多分~でしょう (tabun~deshou) Phải chăng là / Có lẽ là ... | Ví dụ |
59. Sentenceと思います : Tôi nghĩ rằng | Ví dụ |
60. Sentenceと言います : (Ai) nói rằng / nói là (dùng trích dẫn) | Ví dụ |
(C) Saromalang
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét