Phân loại động từ
>>Phân biệt tự động từ và tha động từ>>Phân biệt động từ 1 đoạn và động từ 5 đoạn
Động từ bất quy tắc: する (to do, thực hiện), 来る (kuru, tới đây)
Động từ hơi bất quy tắc: 行く (iku) → 行って (itte)
ある→ない (phủ định, plain)
くださる・いらっしゃる・おっしゃる…など→くださいます・いらっしゃいます・おっしゃいます…
Động từ đặc biệt: する (to do, thực hiện)
Cách chia các thì trong tiếng Nhậtー日本語動詞の時制
Chú ý: Thì hiện tại và tương lai trong tiếng Nhật chia giống nhau.Vdic. là động từ nguyên dạng (dạng từ điển).
Polite: Cách nói lịch sự; Plain: Cách nói thân mật (không lịch sự) >>Plain vs. Polite
>>Các bài viết về động từ tiếng Nhật trước đây
Thì (時制) | Đơn giản / Tiếp diễn | Khẳng định (肯定) | Phủ định (否定) |
---|---|---|---|
Hiện tại (現在) Tương lai (未来) | Đơn giản (現在形/未来形) = Vdic. | Plain: たべる、のむ Polite: たべます、のみます ⇒Xem cách chia | Plain: たべない、のまない Polite: たべません、のみません Hoặc: たべないです、のまないです ⇒Xem cách chia |
Tiếp diễn (現在進行形/未来進行形) | Plain: たべている、のんでいる Polite: たべています、のんでいます ⇒Xem cách chia | Plain: たべていない、のんでいない Polite: たべていません、のんでいません Hoặc: たべていないです、のんでいないです ⇒Xem cách chia | |
Quá khứ (過去) | Đơn giản (過去形) | Plain: たべた、のんだ Polite: たべました、のみました ⇒Xem cách chia | Plain: たべなかった、のまなかった Polite: たべませんでした、のみませんでした Hoặc: たべなかったです、のまなかったです ⇒Xem cách chia |
Tiếp diễn (過去進行形) | Plain: たべていた、のんでいた Polite: たべていました、のんでいました ⇒Xem cách chia | Plain: たべていなかった、のんでいなかった Polite: たべていませんでした、のんでいませんでした Hoặc: たべていなかったです、のんでいなかったです ⇒Xem cách chia |
Danh sách cách chia động từ theo các dạng cơ bảnー基本形別
Mẫu chia | Mô tả - Chức năng | Ví dụ (Chi tiết) |
---|---|---|
Vdic. | Động từ nguyên dạng (dạng từ điển dictionary form) = Thì hiện tại (tương lai) đơn dạng thường | たべる のむ する くる |
Vて(で) | Động từ dạng て/で (1) nối cấu (2) yêu cầu, ... | たべて のんで して きて |
Vます | Động từ dạng ます = Thì hiện tại (tương lai) đơn lịch sự | たべます のみます します きます |
Vません | Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, lịch sự | たべません のみません しません きません |
Vない | Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, dạng thường | たべない のまない しない こない |
V(ます) hay V{ます} | Động từ Vます bỏ ます ví dụ nối câu (văn viết) | たべ のみ し き ⇒xem Vます |
Vて(で)いる | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng thường | たべている のんでいる している きている |
Vて(で)います | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng lịch sự | たべています のんでいます しています きています |
Vて(で)いない | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng thường | たべていない のんでいない していない きていない |
Vて(で)いません | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng lịch sự | たべていません のんでいません していません きていません |
Vた(だ) | Thì quá khứ đơn giản, dạng thường | たべた のんだ した きた |
Vました | Thì quá khứ đơn giản, dạng lịch sự | たべました のみました しました きました |
Vなかった | Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng thường | たべなかった のまなかった しなかった こなかった |
Vませんでした | Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng lịch sự | たべませんでした のみませんでした しませんでした きませんでした |
Vて(で)いた | Thì quá khứ tiếp diễn, dạng thường | たべていた のんでいた していた きていた |
Vて(で)いました | Thì quá khứ tiếp diễn, lịch sự | たべていました のんでいました していました きていました |
Vて(で)いなかった | Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, dạng thường | たべていなかった のんでいなかった していなかった きていなかった |
Vて(で)いませんでした | Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, lịch sự | たべていませんでした のんでいませんでした していませんでした きていませんでした |
Chia động từ tiếng Nhật theo chức năngー活用形別日本語動詞表。
Chức năng | Mô tả | Ví dụ (Chi tiết) |
---|---|---|
Động từ LÀ (TO BE) Ký hiệu: である/だ/です。 | N1 là N2. Mô tả với tính từ. | 学生だ。 きれいです。 |
Dạng TE/DE Ký hiệu: Vて(で) | Đa chức năng | たべて のんで して きて |
Dạng khả năng Ký hiệu: V可能 | Có thể làm được gì. | たべられる のめる できる こられる |
Dạng bị động Ký hiệu: V受身/Vれる | Bị/được (ai) làm gì | たべられる のまれる される こられる |
Dạng bị động (kết quả) Ký hiệu: Vて(で)ある | Cái gì đã được làm (kết quả) | かいてある はってある |
Dạng sai khiến Ký hiệu: V使役/Vせる | Bắt ai làm gì, cho phép ai làm gì | たべさせる のませる させる こさせる |
Dạng bị động sai khiến Ký hiệu: V使役受身/Vせられる | Bị ai bắt làm, được ai cho phép làm | たべさせられる のませられる させられる こさせられる |
Dạng ý chí (thường) Ký hiệu: V意向形/Vう | Định làm, muốn làm, chúng ta hãy ... | たべよう のもう しよう こよう |
Dạng ý chí (rủ rê, lịch sự) Ký hiệu: Vましょう。 | Chúng ta hãy (let us) | たべましょう のみましょう しましょう きましょう |
Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (lịch sự) Ký hiệu: Vましょうか。 | Đưa ra để nghị giúp đỡ (let me ...) | 家までおくりましょうか。 |
Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (dạng thường) Ký hiệu: Vうか。 | Đưa ra để nghị giúp đỡ (let me ...) | 家までおくろうか。 |
Dạng rủ rê cùng làm (lịch sự) Ký hiệu: Vませんか。 | Bạn (làm gì) với tôi không? | お茶を飲みにいきませんか。 |
Dạng rủ rê cùng làm (thường) Ký hiệu: Vない(か)? | Bạn (làm gì) với tôi không? | 映画を見にいかない? |
Yêu cầu lịch sự làm gì Ký hiệu: Vて(で)ください。 | Xin vui lòng hãy làm | たべてください。 のんでください |
Yêu cầu làm gì Ký hiệu: Vて(で)。 | Hãy làm | たべて。 のんで |
Yêu cầu làm gì thân mật Ký hiệu: Vなさい。 | Làm (gì đó) đi | たべなさい。 のみなさい。 しなさい。 きなさい |
Ra lệnh làm gì Ký hiệu: V命令(Vろ) | (Mày) làm đi | たべろ のめ しろ こい |
Yêu cầu lịch sự không làm gì Ký hiệu: Vないでください。 | Xin vui lòng đừng làm | たべないでください。 のまないでください。 しないでください。 こないでください。 |
Yêu cầu không làm gì Ký hiệu: Vないで。 | Đừng làm | たべないで。 のまないで。 しないで。 こないで。 |
Ra lệnh không làm gì Ký hiệu: Vdic.な。 | (Mày) chớ làm | たべるな のむな するな くるな |
Ý chí không làm gì Ký hiệu: Vdic.まい | Sẽ không làm gì | たべるまい のむまい するまい くるまい |
Rất hay làm gì Ký hiệu: Vがち(な) | Rất hay làm gì (tiêu cực) | たべがちです。 のみがちだ。 するがちなN くるがちなN |
Tôi muốn làm gì Ký hiệu: Vたい | Tôi muốn làm / Bạn có muốn làm ... không? | たべたい のみたい したい きたい |
Họ (ngôi 3) muốn làm gì Ký hiệu: Vたがる | Anh ấy/cô ấy/họ có vẻ muốn làm | たべたがる のみたがります。 したがる きたがる |
Vừa làm gì vừa làm gì khác Ký hiệu: Vながら | Vừa (ăn tối) vừa (xem ti vi) | たべながら のみながら しながら きながら |
Lúc thì V1 lúc thì V2 Ký hiệu: V1たりV2だり | Lúc thì ăn, lúc thì uống | たべたり のんだり したり きたり |
Điều kiện CHO DÙ Ký hiệu: Vて(で)も | Cho dù (có làm gì) | たべても のんでも しても きても |
Điều kiện NẾU Ký hiệu: Vば | Nếu làm gì (nói chung) | たべれば のめば すれば くれば |
Điều kiện NẾU SẼ Ký hiệu: Vなら | Nếu sẽ làm gì | たべるなら のむなら するなら くるなら |
Điều kiện NẾU ĐÃ Ký hiệu: Vたら(Vだら) | Nếu đã làm gì | たべたら のんだら したら きたら |
Lỡ làm gì / làm cho hết Ký hiệu: Vて(で)しまう | Lỡ làm gì / Làm gì cho hoàn toàn | たべてしまう のんでしまいます。 してしまう きてしまう |
... mà không làm gì Ký hiệu: Vないで | (Làm gì) mà không (làm gì khác) | たべないで、 のまないで、 しないで、 こないで、 |
... mà không làm gì Ký hiệu: Vず(に) | (Làm gì) mà không (làm gì khác) | たべずに、 のまず、 せずに、 こずに |
Tôi muốn ai làm gì cho Ký hiệu: Vて(で)ほしい(です。) | Tôi muốn được (ai) làm gì cho | たべてほしい のんでほしいです。 しないでほしい きてほしくない |
Tôi muốn ai làm gì cho Ký hiệu: Vて(で)もらいたい(です。) | Tôi muốn được (ai) làm gì cho | たべてもらいたい のんでもらいたかった してもらいたい きてもらいたくない |
Làm gì quá nhiều, quá mức Ký hiệu: V過ぎる(Vすぎる) | Làm gì quá nhiều hay quá mức | たべすぎる のみすぎ(だ) しすぎる きすぎる |
Ai làm gì cho ai (vai vế bằng trở lên) Ký hiệu: Vて(で)あげる | Làm gì cho ai | かってあげる よんであげる してあげる きてあげる |
Ai làm gì cho tôi (vai vế bằng trở xuống) Ký hiệu: Vて(で)くれる | Ai làm gì cho tôi | かってくれる よんでくれる してくれる きてくれる |
Ai được ai khác làm gì cho (vai vế bằng trở xuống) Ký hiệu: Vて(で)もらう | Ai được ai làm gì cho | かってもらう よんでもらう してもらう きてもらう |
Được ai (vai vế trên) làm gì cho Ký hiệu: Vて(で)いただく | Ai được ai (tôn kính) làm gì cho | かっていただく よんでいただく していただく きていただく |
Làm cho ai (vai vế dưới) việc gì Ký hiệu: Vて(で)やる | Làm gì cho ai (vế dưới) | かってやる よんでやる してやる きてやる |
(C) Saromalang
hữu ích lắm ad ạ
Trả lờiXóaBọn tôi với nhóm giáo viên là những người có chuyên môn kỳ cựu, với kêu gọi của xu hướng và sự quan trọng của công việc ổn định lao động Huan luyen an toan trong xay dung đối với những nhân sự làm công việc bảo đảm an toàn khi làm việc, không qua khâu trung gian các đối tượng làm việc trong các môi trường lao động không giống nhau. Bọn tôi triền miên khai giảng các khóa kế hoạch giáo dục ổn định lao động được giảng dạy và chấp hành theo đúng quy định của bộ lao động thương binh cộng đồng.
Trả lờiXóaQuý học viên sẽ được tham vấn và khôn khéo sắp đặt lớp thích đáng theo yêu cầu và ngành nghề đang làm việc.
Dài dòng đọc khó hiểu mặc dù là người hiểu hết rồi.
Trả lờiXóa