KO (này, đây) là gần người nói, SO (đó) là gần người nghe, A (kia) là xa cả người nói lẫn người nghe và DO (nào, đâu) là nghi vấn từ dùng để hỏi.
Sự vật | Nơi chốn | Phương hướng (đầy đủ) | Nhân xưng (lịch sự) | Liên thể từ | Trạng từ | Tính từ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
コKO | これ | ここ | こっち(こちら) | こいつ(こなた) | この | こう | こんな |
ソSO | それ | そこ | そっち(そちら) | そいつ(そなた) | その | そう | そんな |
アA | あれ | あそこ | あっち(あちら) | あいつ(あなた) | あの | ああ | あんな |
ドDO | どれ | どこ | どっち(どちら) | どいつ(どなた) | どの | どう | どんな |
Thể loại | KO (gần người nói) | SO (gần người nghe) | A (xa người nói lẫn người nghe) | DO (hỏi, nghi vấn từ) |
---|---|---|---|---|
Sự vật | これ | それ | あれ | どれ |
Loại từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ |
Nghĩa | đây, cái này, người này, ... | đó, cái đó, người đó, ... | kia, cái kia, người kia, ... | nào, cái nào, người nào, ... |
Nơi chốn | ここ | そこ | あそこ | どこ |
Loại từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ |
Nghĩa | đây, ở đây | đó, ở đó | kia, ở kia | đâu, ở đâu |
Phương hướng | こちら | そちら | あちら | どちら |
Loại từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ |
Nghĩa | đằng này, phía này | đằng đó, phía đó | đằng kia, phía kia | đằng nào, phía nào |
Phương hướng | こっち | そっち | あっち | どっち |
Loại từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ |
Nghĩa | đằng này, phía này | đằng đó, phía đó | đằng kia, phía kia | đằng nào, phía nào |
Liên thể từ | この | その | あの | どの |
Loại từ | Liên thể từ | Liên thể từ | Liên thể từ | Liên thể từ |
Nghĩa | N này | N đó | N kia | N nào |
Trạng từ | こう | そう | ああ | どう |
Loại từ | Trạng từ | Trạng từ | Trạng từ | Trạng từ |
Nghĩa | (làm) như thế này | (làm) như thế đó | (làm) như thế kia | (làm) như thế nào |
Tính từ | こんな | そんな | あんな | どんな |
Loại từ | Tính từ | Tính từ | Tính từ | Tính từ |
Nghĩa | như thế này | như thế đó | như thế kia | như thế nào |
Trạng từ | こんなに | そんなに | あんなに | どんなに |
Loại từ | Trạng từ | Trạng từ | Trạng từ | Trạng từ |
Nghĩa | như thế này | như thế đó | như thế kia | như thế nào |
Nhân xưng | こいつ | そいつ | あいつ | どいつ |
Loại từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ |
Nghĩa | đứa này, thằng này | đứa đó, thằng đó | đứa kia, thằng kia | đứa nào, thằng nào |
Nhân xưng | こなた | そなた | あなた | どなた |
Loại từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ | Danh từ |
Nghĩa | vị này, người này | vị đó, người đó = bạn | vị kia, người kia = bạn | vị nào, người nào |
(C) Saromalang.com
Danh sách đầy đủ bằng roomaji: (1) kore, sore, are, dore (2) koko, soko, asoko, doko (3) kochira, sochira, achira, dochira (4) cotchi (cocchi), sotchi (socchi), atchi (acchi), dotchi (docchi) (5) kono, sono, ano, dono (6) kou, sou, aa, dou (7) konna, sonna, anna, donna (8) konnani, sonnani, annani, donnani (9) koitsu, soitsu, aitsu, doitsu (10) konata, sonata, anata, donata.
Thanks. Tuy nhiên thiếu ví dụ. Cho nhiều ví dụ sẽ dễ nhớ hơn nhỉ
Trả lờiXóaRất dể hiểu. Nhưng thiếu ví dụ nên hơi khó nhớ !
Trả lờiXóa