ゐ、ゑ: Các âm không còn dùng trong tiếng Nhật hiện đại nhưng để tham khảo.
Để nghe âm thanh trên smartphone xem Hướng dẫn âm thanh smartphone.
Nguồn âm thanh: Xin xem cuối trang.
あ a▶ |
い i▶ |
う u▶ |
え e▶ |
お o▶ |
か ka▶ |
き ki▶ |
く ku▶ |
け ke▶ |
こ ko▶ |
さ sa▶ |
し shi (si)▶ |
す su▶ |
せ se▶ |
そ so▶ |
た ta▶ |
ち chi (ti)▶ |
つ tsu (tu)▶ |
て te▶ |
と to▶ |
な na▶ |
に ni▶ |
ぬ nu▶ |
ね ne▶ |
の no▶ |
は ha▶ |
ひ hi▶ |
ふ fu (hu)▶ |
へ he▶ |
ほ ho▶ |
ま ma▶ |
み mi▶ |
む mu▶ |
め me▶ |
も mo▶ |
や ya▶ |
ゆ yu▶ |
よ yo▶ |
||
ら ra▶ |
り ri▶ |
る ru▶ |
れ re▶ |
ろ ro▶ |
わ wa▶ |
(ゐ) (wi) |
(ゑ) (we) |
を wo =o▶ |
|
ん n (nn)▶ |
||||
が ga▶ |
ぎ gi▶ |
ぐ gu▶ |
げ ge▶ |
ご go▶ |
ざ za▶ |
じ ji (zi)▶ |
ず zu▶ |
ぜ ze▶ |
ぞ zo▶ |
だ da▶ |
ぢ di =zi▶ |
づ du =zu▶ |
で de▶ |
ど do▶ |
ば ba▶ |
び bi▶ |
ぶ bu▶ |
べ be▶ |
ぼ bo▶ |
ぱ pa▶ |
ぴ pi▶ |
ぷ pu▶ |
ぺ pe▶ |
ぽ po▶ |
きゃ kya▶ |
きゅ kyu▶ |
きょ kyo▶ |
||
しゃ sha (sya)▶ |
しゅ shu (syu)▶ |
しょ sho (syo)▶ |
||
ちゃ cha (cya, tya)▶ |
ちゅ chu (cyu, tyu)▶ |
ちょ cho (cyo, tyo)▶ |
||
にゃ nya▶ |
にゅ nyu▶ |
にょ nyo▶ |
||
ひゃ hya▶ |
ひゅ hyu▶ |
ひょ hyo▶ |
||
みゃ mya▶ |
みゅ myu▶ |
みょ myo▶ |
||
りゃ rya▶ |
りゅ ryu▶ |
りょ ryo▶ |
||
ぎゃ gya▶ |
ぎゅ gyu▶ |
ぎょ gyo▶ |
||
じゃ ja (zya, jya)▶ |
じゅ ju (zyu, jyu)▶ |
じょ jo (zyo, jyo)▶ |
||
びゃ bya▶ |
びゅ byu▶ |
びょ byo▶ |
||
ぴゃ pya▶ |
ぴゅ pyu▶ |
ぴょ pyo▶ |
Nguồn âm thanh:
Từ あ tới ん (giọng nữ - nam): http://www.guidetojapanese.org/learn/grammar/hiragana
Từ が trở đi (giọng nữ): http://thejapanesepage.com/beginners/hiragana
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét