Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Nhật furigana (gồm có hiragana và katakana).
Thứ tự tiếng Nhật (thứ tự AIUEO)
>>BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA (và cách gõ) >>Bảng hiragana kèm phát âm mp3
>>BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA (và cách gõ) >>Bảng katakana kèm phát âm mp3
>>Bảng tự kiểm tra Hiragana (random, hơ chuột xem cách đọc) >>Smartphone version
>>Bảng tự kiểm tra Katakana (random, hơ chuột xem cách đọc) >>Smartphone version
Tham khảo: Bảng chữ cái katakana chữ hẹp (half-width / 半角 hankaku)
Thứ tự alphabet (thứ tự latinh): Từ trái sang phải, trên xuống dưới
>>Bảng Hiragana thứ tự ABC
>>Bảng Katakana thứ tự ABC
Trường âm tiếng Nhật
>>Bảng đối chiếu đoản âm - trường âm hiragana
>>Bảng đối chiếu đoản âm - trường âm katakana
>>Bảng đối chiếu đoản âm - trường âm của hán tự (cách đọc on'yomi của kanji)
Kiến thức chung
>>Vì sao tiếng Nhật dùng 3 loại chữ: Kanji, Hiragana, Katakana?
>>Âm mưu katakana: Katakana dùng làm gì?
Bảng chữ cái hiragana,katakana bằng hình ảnh, nguồn gốc chữ furigana, tải PDF: Bảng chữ cái tiếng Nhật
Bảng thường dụng hán tự tiếng Nhật
>>Bảng thường dụng hán tự 2136 chữ kanji mới nhất tra theo bộ thủ
>>50 bộ thủ phổ biến nhất trong tiếng Nhật cần nhớ
⇒Xem thêm về hán tự tại trang KANJI
Để gõ tiếng Nhật trên máy tính
Xem cách cài bộ gõ ở trang IME và phương pháp nhập ký tự tiếng Nhật ở trang INPUT.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét