DANH SÁCH TRẠNG TỪ/TRẠNG NGỮ CẤP ĐỘ N4 (JLPT)
Âm Hán Việt: Hơ chuột lên kanji.
# | Kanji | Furigana | Loại | English | Nghĩa |
1 | ああ | ああ | Trạng từ | that way, like that | (làm gì) như thế kia |
2 | 明日 | あす | Thời gian | tomorrow | ngày mai, tương lai |
3 | 一度 | いちど | Trạng từ | once | một lần |
4 | 一生懸命 | いっしょうけんめい | Trạng từ | hard, with utmost effort | một cách cố gắng hết sức mình |
5 | いっぱい | いっぱい | Trạng từ | full | đầy, nhiều |
6 | 必ず | かならず | Trạng từ | surely, certainly,necessarily | nhất định sẽ, nhất định phải ... |
7 | きっと | きっと | Trạng từ | surely | chắc chắn là ... |
8 | 決して | けっして | Trạng từ | never | quyết (không làm gì) |
9 | こう | こう | Trạng từ | this way | (làm gì) như thế này |
10 | このあいだ | このあいだ | Thời gian | recently, the other day,recently | dạo này, thời gian gần đây; dạng tắt こないだ |
11 | このごろ | このごろ | Thời gian | recently,these days,nowadays | dạo này, khoảng thời gian này |
12 | 今夜 | こんや | Thời gian | tonight | đêm nay |
13 | 最近 | さいきん | Thời gian | recently, lately, latest,nowadays | gần đây, dạo gần đây, gần nhất |
14 | さっき | さっき | Thời gian | some time ago | vừa nãy, lúc nãy |
15 | さ来月 | さらいげつ | Thời gian | month after next | tháng sau nữa |
16 | さ来週 | さらいしゅう | Thời gian | week after next | tuần sau nữa |
17 | しっかり | しっかり | Trạng từ | firmly,steadily | một cách chắc chắn, vững chắc |
18 | しばらく | しばらく | Trạng từ | momentarily, little while | một lát, chốc lát, một lúc |
19 | 十分 | じゅうぶん・な | Trạng từ | enough | đầy đủ |
20 | ずいぶん | ずいぶん | Trạng từ | much, extremely | rất, cực kỳ |
21 | すっかり | すっかり | Trạng từ | quite, completely | hoàn toàn, (quên) khuấy |
22 | ずっと | ずっと | Trạng từ | through | (làm gì) mãi |
23 | ぜひ | ぜひ | Trạng từ | whatever the cost, without fail | nhất định hãy ... |
24 | ぜんぜん | ぜんぜん | Trạng từ | not at all, not entirely (used in negative sentence) | hoàn toàn (không), hoàn toàn |
25 | そう | そう | Trạng từ | so, really | (làm gì) như thế |
26 | それほど | それほど | Trạng từ | so, that extent | tới mức đó, mức độ như thế |
27 | そろそろ | そろそろ | Trạng từ | soon, gradually,soon | sắp sửa, chầm chậm |
28 | そんなに | そんなに | Trạng từ | such that, so much,like that | giống như thế, như thế |
29 | 大体 | だいたい | Trạng từ | generally | đại khái, đại khái là |
30 | たいてい | たいてい | Trạng từ | usually | đại để là, đại khái là, thường là |
31 | 大分 | だいぶ | Trạng từ | quite, greatly | nhiều, rất nhiều |
32 | たまに | たまに | Trạng từ | occasionally | thi thoảng, thỉnh thoảng |
33 | 為 | ため | Trạng từ | for sake of, in order to | vì (mục đích), vì (lý do) |
34 | ちっとも | ちっとも | Trạng từ | least, not at all (used with negative verb) | một chút ... cũng không |
35 | できるだけ | できるだけ | Trạng từ | possible, as much as possible | hết sức có thể |
36 | とうとう | とうとう | Trạng từ | finally, after all | cuối cùng cũng, kết cục là |
37 | 遠く | とおく | Trạng từ | far, distant | xa, (làm cho, trở nên) xa hơn |
38 | 特に | とくに | Trạng từ | particularly,especially | đặc biệt là ... |
39 | どんどん | どんどん | Trạng từ | more and more | ầm ầm, vèo vèo |
40 | 中々 | なかなか | Trạng từ | not - easily, considerably | mãi mà (không làm gì) |
41 | なるべく | なるべく | Trạng từ | possible, as much as possible | nếu được thì ... |
42 | はっきり | はっきり | Trạng từ | clearly | rõ ràng, rõ nét |
43 | 非常に | ひじょうに | Trạng từ | extremely | vô cùng |
44 | 普通 | ふつう | Trạng từ | normally, usually, or train that stops at every station | thông thường, bình thường, bình thường thì |
45 | ほど | ほど | Trạng từ | extent, range, limit | (so sánh) khoảng, gần như là |
46 | ほとんど | ほとんど | Trạng từ | mostly | hầu hết |
47 | まず | まず | Trạng từ | first of all | trước tiên (là) |
48 | 皆 | みな | Trạng từ | everybody | tất cả |
49 | 昔 | むかし | Trạng từ | past, olden days, former | ngày xưa |
50 | もうすぐ | もうすぐ | Trạng từ | immediately, soon | sắp (tới nơi, tới lúc ...) |
51 | もちろん | もちろん | Trạng từ | of course | đương nhiên, tất nhiên |
52 | もっとも | もっとも | Trạng từ | most, extremely | nhất, cao nhất |
53 | やっと | やっと | Trạng từ | last, at last | cuối cùng cũng ... |
54 | やはり | やはり・やっぱり | Trạng từ | still, as I thought,absolutely | quả thực là ..., đúng là ... |
55 | 両方 | りょうほう | Trạng từ | both, both sides | cả hai, cả hai bên |
Ghi chú: Hơ chuột lên chữ kanji để xem âm đọc Hán Việt.
(C) Saromalang.com. Bảo lưu mọi quyền.
CẢM ƠN BAN QUẢN TRỊ!
Trả lờiXóaHay quá ạ. Nhưng nếu có thêm một cột để cho mẫu câu ví dụ nữa thì tuyệt ạ.
Trả lờiXóaTuyệt vời!! có ví dụ về cách sử dụng nữa thì là hoàn hảo rùi :)
Trả lờiXóa