>>成績 [thành tích] 実績 [thực tích] 経験 [kinh nghiệm]
Các bài viết trước đây:
>>Quy tắc suy luận âm On-yomi (2011)
>>Quy tắc chuyển hán việt thành âm đọc kanji (2011)
Âm dài hay âm ngắn (trường âm hay đoản âm)?
Chữ kanji lại còn có trường âm hay đoản âm nữa, ví dụ ちょう (trường âm, tức âm dài) và ちょ (đoản âm, tức âm ngắn).TRƯỜNG 長 (dài) là trường âm ちょう hay đoản âm ちょ?
TRỨ 著 (tác giả) là trường âm ちょう hay đoản âm ちょ?
Xin hãy xem cụ thể bảng đối chiếu trường âm - đoản âm của kanji tại trang Furigana.
Bảng quy tắc suy luận âm đọc kanji Saromalang 2017
Nội dung:1. Suy luận phụ âm cuối ~c, ~ch, ~m, ~n, , ~nh, ~ng, ~p, ~t
2. Suy luận phụ âm đầu gồm nguyên âm, b, c, ch, d, đ, g, gi, gh, h, k, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, p, ph, qu, r, s, t, th, tr, v, x, y
3. Suy luận vần tiếng Việt
4. Quy tắc biến âm (đổi cách đọc) trong từ ghép hán tự
1. Suy luận phụ âm cuối hán tự tiếng Việt ra âm đọc kanji
VIỆT (ベトナム語) | NHẬT (日本語) | VÍ DỤ (例) |
~C | (1) ~ク (2) ~キ (số ít) | (1) 悪 ÁC→アク、得 ĐẮC→トク、速 TỐC→ソク (2) 域 VỰC→イキ |
~CH | (1) ~キ (2) ~ク | (1) 駅 DỊCH、益 ÍCH→エキ (2) 革 CÁCH・拡 KHUẾCH→カク |
~M và ~N | ~ン | 安 AN→アン、根 CĂN→コン深 THÂM→シン |
~NH | (1) Trường âm E+イ (2) Trường âm O+ウ | 青 THANH→セイ、省 TỈNH→ショウ、猛 MÃNH→モウ、名 DANH→メイ・ミョウ |
~NG | (1) Trường âm O+ウ (2) Trường âm U + ウ (số ít, thường vần UNG) | (1) 王 VƯƠNG・応 ỨNG→オウ、増 TĂNG→ゾウ、共 CỘNG・供 CUNG→キョウ (2) 弓 CUNG→キュウ |
~P | Trường âm O, U+ウ | 答 ĐÁP→トウ、給・級 CẤP→キュウ、習 TẬP→シュウ、十 THẬP・渋 SÁP→ジュウ |
~T | (1) ~ツ (2) ~チ (số ít) | (1) 失 THẤT→シツ、発 PHÁT→ハツ (2) 一 NHẤT→イチ、七 THẤT→シチ、八 BÁT→ハチ |
2. Suy luận phụ âm đầu hán tự tiếng Việt ra âm đọc kanji
VIỆT (ベトナム語) | NHẬT (日本語) | VÍ DỤ (例) |
Nguyên âm A, Ă, Â, E, Ê, I, O, Ô, Ơ, U, Ư và phụ âm Y~ | Hàng ア・イ・ウ・エ・オ~ và hàng ヤ・ユ・ヨ~ | 亜 Á→ア、握 ÁC→アク、優 ƯU→ユウ、委 ỦY→イ、鬱 UẤT→ウツ、憶 ỐC→オク、抑 ỨC→ヨク、擁 ỦNG→ヨウ |
B~ | (1) Hàng ハ・ヒ・フ・ヘ・ホ~ (2) Hàng バ・ビ・ブ・ベ・ボ~ (số ít) | (1) 北 BẮC→ホク、百 BÁCH (2) 簿 BẠ→ボ、傍 BÀNG・膨 BÀNH→ボウ |
C~ | (1) Hàng カ・キ・ク・ケ・コ~ (2) Hàng ガ・ギ・グ・ゲ・ゴ~ (số ít) | (1) 歌 CA→カ、格 CÁCH→カク、甘 CAM→カン、禁 CẤM→キン、求 CẦU→キュウ (2) 該 CAI・蓋 CÁI→ガイ |
CH~ | (1) Hàng サ・シ・ス・セ・ソ~ (đa số) (2) Âm ジュ~ (số ít) Ngoại lệ: 転 CHUYỂN→テン、椎 THÙY→ツイ | (1) 針 CHÂM→シン、制 CHẾ→セイ、支 CHI→シ、照 CHIẾU→ショウ (2) 汁 CHẤP→ジュウ、呪 CHÚ→ジュ、准 CHUẨN・準 CHUẨN→ジュン |
D~ | (1) Hàng ア・イ・ウ・エ・オ~ và hàng ヤ・ユ・ヨ~ (2) Hàng マ・ミ・ム・メ・モ~ (số ít) | (1) 野 DÃ・夜 DẠ→ヤ、引 DẪN→イン、様 DẠNG→ヨウ (2) 民 DÂN→ミン、名 DANH→メイ |
Đ~ | (1) Hàng タ・チ・テ・ト (2) Hàng ダ・ジ・デ・ド (số ít) (3) [Vần ~IÊU] チョウ (nhiều)・ジョウ (ít) | (1) 多 ĐA→タ、訂 ĐÍNH→テイ、刀 ĐAO→トウ (2) 打 ĐẢ→ダ、第 ĐỆ→ダイ、条 ĐIỀU→ジョウ、電 ĐIỆN→デン (3) 彫 ĐIÊU・弔ĐIẾU・鳥 ĐIỂU→チョウ、畳 ĐIỆP・条 ĐIỀU→ジョウ |
G~, GH~ | (không có) | (không có) |
GI~ | Âm カ・コ・キョ~ Ngoại lệ: 遮 GIÀ・者 GIẢ→シャ、減 GIẢM→ゲン | 加 GIA・仮 GIẢ→カ、角 GIÁC→カク、階 GIAI→カイ |
H~ | (1) Hàng カ・キ・ク・ケ・コ~ (2) Hàng ガ・ギ・グ・ゲ・ゴ~ (số ít) | (1) 海 HẢI→カイ、揮 HUY→キ、吸 HẤP→キュウ (2)学 HỌC→ガク、暁 HIỂU→ギョウ、現 HIỆN→ゲン |
K~, KH~ | (1) Hàng カ・キ・ク・ケ・コ~ (2) Hàng ガ・ギ・グ・ゲ・ゴ~ (số ít) | (1) 科 KHOA→カ、金 KIM→キン、起 KHỞI→キ (2) 概 KHÁI→ガイ、技 KỸ→ギ、劇 KỊCH→ゲキ |
L~ | Hàng ラ・リ・ル・レ・ロ~ | 落 LẠC→ラク、林 LÂM→リン、類 LOẠI→ルイ、礼 LỄ→レイ |
M~ | (1) Hàng マ・ミ・ム・メ・モ~ (2) バ・ビ・ブ・ベ・ボ~ | (1) 末 MẠT→マツ、密 MẬT→ミツ (2) 馬 MÃ→バ、美 MỸ→ビ |
N~ | (1) Hàng ナニヌネノ~ (2) Hàng ダヂヅデド~・タチツテト~ | (1) 南 NAM→ナン、尼 NI→ニ (2) 諾 NẶC→ダク、暖 NOÃN→ダン、女 NỮ→ジョ、耐 NẠI→タイ |
NG~, NGH~ | (1) Hàng ガ・ギ・グ・ゲ・ゴ~ (đa số) (2) Hàng カ・キ・ク・ケ・コ~ (số ít) | (1) 我 NGÃ→ガ、銀 NGÂN→ギン (2) 危 NGUY→キ、験 NGHIỆM→ケン |
NH~ | (1) Hàng ナニヌネノ~ (2) Hàng ザジジュゼゾ・サシスセソ~ (3) Hàng ガギグゲゴ・カキクケコ~ (4) Hàng アイウエオ~ | (1) 忍 NHẪN→ニン、熱 NHIỆT→ネツ (2) 人 NHÂN→ジン、需 NHU→ジュ (3) 眼 NHÃN→ガン、雅 NHÃ→ガ (4) 一 NHẤT→イチ |
PH~ | (1) Hàng ハ・ヒ・フ・ヘ・ホ~ (2) Hàng バ・ビ・ブ・ベ・ボ~ (số ít) | (1) 破 PHÁ→ハ、非 PHI→ヒ (2) 罰 PHẠT→バツ、分 PHẦN→ブン |
QU~ | (1) Hàng カ・キ・ク・ケ・コ~ (2) Âm グン (số ít) | (1) 果 QUẢ→カ、括 QUÁT→カツ (2) 軍 QUÂN・群 QUẦN→グン |
R~ | (không có) | (không có) |
S~ | (1) Hàng サ・シ・ス・セ・ソ~ (đa số) (2) Âm ジ~, âm チ~ (số ít) | (1) 砂 SA→サ、森 SÂM→シン (2) 庁 SẢNH→チョウ、渋 SÁP→ジュウ、痴 SI・恥 SỈ→チ |
T~ | (1) Hàng サ・シ・ス・セ・ソ~ (2) Hàng ザ・ジ・ズ・ゼ・ゾ~ (3) Hàng ハ・ヒ・フ・ヘ・ホ~ | (1) 才 TÀI→サイ、私 TƯ→シ (2) 材 TÀI→ザイ、邪 TÀ→ジャ (3) 賓 TÂN→ヒン、必 TẤT→ヒツ |
TH~ | (1) Hàng サ・シ・ス・セ・ソ~ (2) Hàng ザ・ジ・ズ・ゼ・ゾ~ (3) Hàng タチツテト・ダヂヅデド~ | (1) 参 THAM→サン、釈 THÍCH→シャク (2) 腎 THẬN→ジン、剰 THỪA→ジョウ (3) 替 THẾ→タイ、妥 THỎA→ダ、聴 THÍNH→チョウ |
TR~ | (1) Hàng サ・シ・ス・セ・ソ~ (2) Hàng タ・チ・ツ・テ・ト~ (đa số) (3) Hàng ザ・ジ・ズ・ゼ・ゾ~ | (1) 査 TRA→サ、召 TRIỆU→ショウ (2) 択 TRẠCH→タク、知 TRI→チ (3) 斬 TRẢM→ザン |
V~ | (1) Hàng ア・イ・ウ・エ・オ~ (2) Hàng バ・ビ・ブ・ベ・ボ~ (số ít) (3) Hàng マ・ミ・ム・メ・モ~ (số ít) | (1) 囲 VI→イ、雨 VŨ→ウ (2) 晩 VÃN→バン、微 VI→ビ (3) 万 VẠN→マン |
X~ | (1) Hàng サ・シ・ス・セ・ソ~ (đa số) (2) Hàng カ・キ・ク・ケ・コ~ (số ít) | (1) 車 XA→シャ、侵 XÂM→シン (2) 殻 XÁC・確 XÁC→カク |
Y~ | Hàng ア・イ・ウ・エ・オ~ và hàng ヤ・ユ・ヨ~ | 意 Ý→イ、煙 YÊN・宴 YẾN→エン |
3. Suy luận vần hán tự tiếng Việt ra âm đọc kanji
VIỆT (ベトナム語) | NHẬT (日本語) | VÍ DỤ (例) |
~A | ~a, ~xya | 亜 á→ア、車 xa→シャ |
~ÁC | ~aku, ~yaku | 悪 ác→アク、泊 bạc→ハク、白 bạch→ヒャク |
~ÁCH | ~yaku | 百 bách→ヒャク、厄 ách→ヤク |
~AI | ~ai | 愛 ái→アイ、来 lai→ライ |
~AM, AN | ~an | 参 tham→サン、万 vạn→マン |
~ANG | ~ou | 創 sáng→ソウ、忙 mang→ボウ |
~ANH | ~ei, ~ou | 青 thanh→セイ、桜 anh→オウ、更 canh→コウ |
~AO | ~ou | 操 thao→ソウ |
~ÁP | ~ou | 答 đáp→トウ |
~ÁT | ~atsu | 殺 sát→サツ、達 đạt→タツ |
~ẮC | ~oku, ~xyoku | 黒 hắc→コク、色 sắc→ショク |
~ĂN | ~on | 根 căn→コン |
~ĂNG | ~ou, ~xyou | 灯 đăng→トウ、升 thăng→ショウ |
~ÂM | ~in, ~on | 心 tâm→シン、林 lâm→リン、音 âm→オン |
~ÂN | ~in, ~on, ~un | 筋 cân→キン、恩 ân→オン、分 phân→ブン |
~ẤP | ~xyuu | 給 cấp→キュウ、汁 chấp→ジュウ |
~ẤT | ~itsu, ~ichi | 必 tất→ヒツ、質 chất→シツ、一 nhất→イチ |
~ÂU | ~ou, ~u | 欧 âu→オウ、矛 mâu→ム |
~ÂY | ~ei | 西 tây→セイ |
~Ê | ~ei, ~ai | 低 đê→テイ、妻 thê→サイ |
~I | ~i | 違 vi→イ |
~ÍCH | ~eki | 駅 dịch→エキ、席 tịch→セキ |
~IÊM | ~en | 塩 diêm→エン |
~IÊN | ~en | 千 thiên→エン |
~IN | ~in | 信 tín→シン、印 in→イン |
~INH | ~ei, ~xyou | 栄 vinh→エイ、明 minh→メイ、町 đinh→チョウ |
~OA | ~a | 妥 thỏa→ダ、過 quá→カ、叉 thoa→シャ |
~OAN | ~on, ~an | 端 đoan→タン、段 đoạn→ダン、怨 oán→オン |
~ONG | ~ou, ~xyuu, ~uu | 双 song→ソウ、龍 long→リュウ、風 phong→フウ |
~Ô | ~o | 都 đô→ト、粗 thô→ソ、無 vô→ム |
~ÔI | ~ai | 催 thôi→サイ、対 đối→タイ |
~ÔN | ~on | 損 tổn→ソン |
~ÔNG | ~ou | 東 đông→トウ |
~U | ~xyuu, ~u | 修 tu→シュウ、宇 vũ→ウ |
~UÂN | ~un, ~xyuun, ~in | 勲 huân→クン、春 xuân→シュン、倫 luân→リン |
~UNG | ~xyuu | 弓 cung→キュウ、終 chung→シュウ |
~UYÊN | ~en | 縁 duyên→エン |
~Ư | ~xyo, ~i | 書 thư→ショ、慮 lự→リョ、私 tư→シ |
~ƯNG | ~ou, ~xyou | 興 hưng→コウ、興 hứng→キョウ |
~ƯƠNG | ~ou | 方向 phương hướng→ホウコウ |
~Y | ~i | 記 ký→キ、司 ty→シ、帰 quy→キ |
4. Quy tắc biến âm (đổi cách đọc) trong từ ghép hán tự
Biến âm
|
Ví dụ
|
つ + hàng さしすせそ thành âm lặp っ | ざつ+し=雑誌(ざっし)、はつ+さん=発散(はっさん)、ぜつ+せい=絶世(ぜっせい) |
つ + hàng たちつてと thành âm lặp っ | はつ+てん=発展(はってん)、はつ+たつ=発達(はったつ)、けつ+とう=血統(けっとう)、みつ+つう=密通(みっつう)、きつ+ちょう=吉兆(きっちょう) |
つ + hàng かきくけこ thành âm lặp っ | はつ+か=発火(はっか)、はつ+き=発揮(はっき)、けつ+こん=結婚(けっこん) |
く + hàng かきくけこ thành âm lặp っ | あく+か=悪化(あっか)、らく+かん=楽観(らっかん)、ちゃく+こう=着工(ちゃっこう) |
ち + hàng さしすせそ/たちつてと/かきくけこ thành âm lặp っ | いち+さい=一歳(いっさい)、いち+てい=一定(いってい)、いち+き=一気(いっき) |
つ/ち + hàng はひふへほ thành âm lặp っ + hàng ぱぴぷぺぽ | いち+ほう=一方(いっぽう)、りつ+は=立派(りっぱ) |
ん + hàng はひふへほ thành ん + hàng ぱぴぷぺぽ | しん+ほ=進歩(しんぽ)、さん+ほ=散歩(さんぽ)、じゅん+ふう=順風(じゅんぷう) |
(C) Saromalang
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét