Full-width Katakana hay 全角 zenkaku [toàn giác]: Chữ katakana bề rộng đầy đủ hay bề rộng 100%Ví dụ chữ bề rộng đủ (全角・ぜんかく): カキクケコ バビブベボ パピプペポ
Half-width Katakana hay 半角 hankaku [bán giác]: Chữ katakana hẹp tức bề rộng 1/2 tức bề rộng 50%
Chữ bề rộng hẹp của các chữ trên (半角・はんかく): カキクケコ バビブベボ パピプペポ
>>Vì sao dùng chữ hẹp?
Cách gõ katakana hẹp (hoặc xem hướng dẫn tổng hợp ở trang Input):
Gõ hiragana + chuyển đổi (henkan, convert) cho tới katakana hẹp
or
Gõ hiragana + F8 (or Fn+F8)
Bảng chữ cái katakana hẹp
ア a |
イ i |
ウ u |
エ e |
オ o |
カ ka (ca) |
キ ki |
ク ku (cu) |
ケ ke |
コ ko (co) |
サ sa |
シ shi (si, ci) |
ス su |
セ se (ce) |
ソ so |
タ ta |
チ chi (ti) |
ツ tsu (tu) |
テ te |
ト to |
ナ na |
ニ ni |
ヌ nu |
ネ ne |
ノ no |
ハ ha |
ヒ hi |
フ fu (hu) |
ヘ he |
ホ ho |
マ ma |
ミ mi |
ム mu |
メ me |
モ mo |
ヤ ya |
ユ yu |
ヨ yo |
||
ラ ra |
リ ri |
ル ru |
レ re |
ロ ro |
ワ wa |
ヲ wo =o |
|||
ン n (nn) |
||||
ガ ga |
ギ gi |
グ gu |
ゲ ge |
ゴ go |
ザ za |
ジ ji (zi) |
ズ zu |
ゼ ze |
ゾ zo |
ダ da |
ヂ di =zi |
ヅ du =zu |
デ de |
ド do |
バ ba |
ビ bi |
ブ bu |
ベ be |
ボ bo |
パ pa |
ピ pi |
プ pu |
ペ pe |
ポ po |
キャ kya |
キュ kyu |
キョ kyo |
||
シャ sha (sya) |
シュ shu (syu) |
ショ sho (syo) |
||
チャ cha (cya, tya) |
チュ chu (cyu, tyu) |
チョ cho (cyo, tyo) |
||
ニャ nya |
ニュ nyu |
ニョ nyo |
||
ヒャ hya |
ヒュ hyu |
ヒョ hyo |
||
ミャ mya |
ミュ myu |
ミョ myo |
||
リャ rya |
リュ ryu |
リョ ryo |
||
ギャ gya |
ギュ gyu |
ギョ gyo |
||
ジャ ja (zya, jya) |
ジユ ju (zyu, jyu) |
ジョ jo (zyo, jyo) |
||
ビャ bya |
ビュ byu |
ビョ byo |
||
ピャ pya |
ピュ pyu |
ピョ pyo |
(C) Saromalang
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét