>>Các ứng dụng của Vて(Vで)
Ghi chú bảng cách chia: V* = động từ bất quy tắc, V5 = động từ 5 đoạn, V1 = động từ 1 đoạn.
Loại | Ví dụ | Dạng て/で |
V* (bất quy tắc) | する làm, tạo V từ danh động từ | して |
V* (bất quy tắc) | 来る くる, tới đây | 来て きて |
V* (bất quy tắc) | 行く いく, đi | 行って いって |
V5 kết thúc う | 言う いう, nói | う→って 言って (いって) |
V5 kết thúc く | 引く ひく, kéo, chơi đàn | く→いて 引いて (ひいて) |
V5 kết thúc ぐ | 泳ぐ およぐ, bơi | ぐ→いで 泳いで (およいで) |
V5 kết thúc す | 話す はなす, nói chuyện | す→して 話して (はなして) |
V5 kết thúc つ | 立つ たつ, đứng | つ→って 立って (たって) |
V5 kết thúc ぬ | 死ぬ しぬ, chết | ぬ→んで 死んで (しんで) |
V5 kết thúc ぶ | 呼ぶ よぶ, gọi, gọi tên | ぶ→んで 呼んで (よんで) |
V5 kết thúc む | 読む よむ, đọc | ぶ→んで 読んで (よんで) |
V5 kết thúc る | 終わる おわる, xong, kết thúc | る→って 終わって (おわって) |
V5 kết thúc る | 要る いる, cần, cần có | る→って 要って (いって) |
V5 kết thúc る | 売る うる, bán | る→って 売って (うって) |
V5 kết thúc る | 帰る かえる, về nhà | る→って 帰って (かえって) |
V5 kết thúc る | 取る とる, lấy, lấy ra | る→って 取って (とって) |
V1 | 変える かえる, thay đổi | る→て 変えて (かえて) |
V1 | 居る いる, ở, tại, có gì ở đâu | る→て 居て (いて) |
(C) Saromalang
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét