Ví dụ:
手伝う (てつだう) to help. giúp đỡ
紹介する (しょうかいする) giới thiệu
Dạng thường
手伝おうか。
Để tôi giúp bạn nhé?
=私はあなたを手伝おうか。
君をみんなさんに紹介しようか。
Để tôi giới thiệu em với các bạn nhé?
私も言ってあげようか。
Để tôi cũng nói (giúp) cho bạn nhé?
Tham khảo: Dạng làm gì cho ai Vて(で)あげる
Dạng lịch sự
てつだいましょうか。
Để tôi giúp anh/chị nhé?
=私はあなたをてつだいましょうか。
高橋さんをみんなさんに紹介しましょうか。
Để tôi giới thiệu anh Takahashi với mọi người nhé?
私も言ってあげましょうか。
Để tôi cũng nói (giúp) cho anh/chị nhé?
Chú ý
Dạng này cũng dùng nói về ý chí của bản thân (LET ME) chứ không phải làm gì cho ai. Ví dụ:
私も行こうか。 Để tôi cũng đi với nào.
私も行きましょうか。 Để tôi cũng đi với nào.
Quiz Saromalang: "Để tôi đưa bạn ra ga bằng xe hơi nhé?" nói thế nào ở dạng thường (plain form) và dạng lịch sự (polite form)?
Xem đáp án
(C) Saromalang
Xin hỏi dùng câu này đc ko ạ : 車で駅まであなたを送りましょうか
Trả lờiXóa