MONDAI 7
Câu 33: 1
Tại đất nước này, trong số danh sách các thực phẩm gây ra dị ứng nhiều nhất thì tiểu mạch là nguồn thực phẩm gây dị ứng nhiều thứ ba sau trứng gà và sữa bò.
1 につぐ
2 に沿って
3 にかわって
4 にしたがって
Câu 34: 3
Tuy em trai mới lần đầu trượt băng dù bị ngã khá nhiều lần nhưng chỉ một lần làm được là đã không tệ chút nào.
にしては đối với
1 ついに
2 まさか
3 なかなか
4 まもなく
Câu 35: 2
Thoạt nhìn thì có vẻ tôi chỉ coi manga nhưng sự thật không phải thế. Có lúc tôi cũng coi tiểu thuyết nữa.
1 なんて
2 だって
3 のほかにも
4 のほうが
Câu 36: 1
Tôi đang phân vân đi học hay đi làm, nhưng sau khi tư vấn với người nhà và thầy nhiều ngày cuối cùng tôi chọn đi học.
1 の/た形+末に
2 て形+以来
3 た形+きり
4 てはじめて
Câu 37: 4
Trưởng phòng: Yamashita, về chuyện ngài Kimura công ty A tới, hãy dẫn ông ấy tới phòng họp.
Yamashita: Được ạ.
1 参る
2 伺う
3 おありです
4 おいでになる
Câu 38: 2
Khi dọn tường nhà cho ông bà thì thấy tấm ảnh lễ kết hôn của ông bà, tới giờ này vẫn thường hay giữ tấm ảnh cũ thế này.
1 わけだ
2 ものだ
3 だろうか
4 のではないか
Câu 39: 2
Chiến lược lần này có hữu hiệu hay không, tại hiện tại khi chưa ra kết quả mà nói thật khó phán đoán.
1 べき
2 かねる
3 にすぎない
4 ざるを得ない
Câu 40: 2
Vợ: Ấy, nghe nói nếu trả lời khảo sát của tạp chí thì có thể trúng tuyển ti vi cho 1 người, mau xem tham gia đi.
Chồng: Nếu chỉ có 1 người trúng thì chắc không trúng đâu.
1 Vます+ように
2 くせに
3 といい
4 っこない
Câu 41: 4
Tiền bối Mori bất kể đối phương là người như thế đều phải nghiêm túc đối đãi vì sao không như thế chỉ với tôi.
4 に対して
Câu 42: 3
Nếu nói rằng ý kiến của bản thân có thể làm cuộc đời đối phương thay đổi to lớn thì cho dù nói về ai đều cần phải thận trọng một chút.
3 としたら
かもしれない
しかない
Câu 43: 1
Tuy nói thường tới thư viện gần nhà nhưng sách được nhiều người đọc thường đã cho mượn đi rồi không đọc được, hi vọng có thể tăng số lượng sách lên để nhiều người có thể đọc hơn.
1 ようにしてほしい
2 ようになりたい
Câu 44: 3
Khách: Xin lỗi, tôi muốn hủy số điện thoại này.
Nhân viên: Tôi hiểu rồi, nếu tiện thì xin bạn hãy cho biết lý do hủy được không?
3 お+Vます
2, 4 お+Vます+になる
MONDAI 8
Câu 45: 1
一人暮らしを始めたところは、料理も洗濯もすべて自分でするのが大変で、これまでずっと 3どんなに恵まれた 1環境にいたか 4と感じさせられる 2毎日だった。
Câu 46: 4
このお菓子はとても間単位作れるから初心者でも失敗する1ことは 4まず 3ない 2という 友人の話を聞いて、作ってみようとおもった。
Câu 47: 2
近所のスーパーの隣にはクリーニング屋がある。スーパーもクリーニング屋も私が4仕事から帰る時間でも 1開いていて 2買い物するついでに 3預けた服を取りに行けるのが 助かる。
Câu 48: 1
薬は正しく 2飲まないと 3得られるはずの 1効果が 4得られないだけでなく 状態を悪化させてしまう危険もある。
Câu 49: 3
いつ行っても長い列ができているラーメン屋なのに 4今回あまり並ばないで済んだのは 2何時ごろがすいているか 3事前に確認してから 1行ったからだ。
MONDAI 9
Câu 50: 2
Muốn xem trên mạng mấy giờ sẽ chiếu. Ở một mạng có ghi thứ 6 vào lúc 25 giờ chiếu. Vì 1 ngày chỉ có 24 giờ nên tự hỏi là "không phải 1 ngày chỉ có 24 giờ sao" vì thế câu 2.
なのか
といえるか
だっただろう
Câu 51: 1
1 こういう
2 それ以外の
3 同じ
4 次のような
Câu 52: 4
25 giờ là để diễn đạt ....
ことになっている
としよう
といわれていた
らしい
Câu 53: 3
Từ lúc dậy tới lúc đi ngủ đều là "ngày hôm nay", theo như thế này thì không phải 1 giờ sáng hôm sau thành 25 giờ hôm nay, phải như thế có lẽ diễn đạt mới đúng.
Đáp án 3
ただ
一方
それでも
Câu 54: 2
Vì sự phong phú của cuộc sống ban đêm theo như thế này mới có thể tạo một ngày chỉ 24 giờ thành 25 giờ phải không nhỉ.
からだ
のだろう
こともある
ほどだ
- HẾT -
Cảm ơn bạn đã giải thích rất cặn kẽ và dễ hiểu
Trả lờiXóa