Chủ Nhật, 13 tháng 3, 2016

Hướng dẫn tự học sách Minna I sơ cấp

Tôi đã hướng dẫn Cách học tiếng Nhật 2016, trong đó giới thiệu cuốn sách Minna no Nihongo. Sách học tiếng Nhật thì nhiều nhưng đây là cuốn sách đã được xuất bản và bán ở Việt Nam.

Với các bạn muốn được hướng dẫn cách học tiếng Nhật (gồm cả cách học sách Minna), những kiến thức vui vẻ hữu ích về tiếng Nhật, thông tin học tập tại Nhật, ... hãy đăng ký tham gia lớp học Cú Mèo Online tại đây:

Chắc chắn sẽ có nhiều kiến thức và mẹo vặt mà không thể học ở lớp thông thường!
Bắt buộc phải có sách Minna no Nihongo I để tự học thêm ở nhà.

Trong bài này, tôi sẽ hướng dẫn cách tự học sách Minna no Nihongo I (sơ cấp).
Sách gồm có 25 bài, ngoài ra còn có các bài ôn tập (5 bài từ A tới E) xen kẽ. Cấu trúc mỗi bài học là 8 trang, trong đó:
  • 文型 bunkei [văn hình] Mẫu ngữ pháp: 2 ~ 4 mẫu, nằm ở trang đầu
  • 例文 reibun [lệ văn] Câu ví dụ: Dạng hỏi đáp 5 ~ 8 câu, nằm ở trang đầu
  • 会話 kaiwa [hội thoại] Hội thoại: 1 ~ 2 bài, chiếm 1 trang
  • 練習A renshuu ee = Luyện tập A: 5 ~ 6 mục, 1 trang
  • 練習B renshuu bii = Luyện tập B: 2 bài 10~12 câu (điền từ), 2 trang
  • 練習C renshuu shii = Luyện tập C: 3 bài x 3 câu = 9 câu: Thay thế từ nói theo mẫu, 1 trang
  • 問題 mondai [vấn đề] Bài tập: 5~8 bài (ví dụ 3 bài nghe, 3 bài viết, ... tổng 20~40 câu), 2 trang
TỔNG SỐ TRANG MỖI BÀI: 8 TRANG

Dưới đây là nội dung các bài với mục đích tham khảo. Chú ý: Đây là sách có bản quyền, các bạn hãy mua sách có bản quyền (học hành sẽ sáng dạ hơn). Nội dung dưới đây là để các bạn tham khảo để ... mua sách gốc. Và sách ở Việt Nam là đã giá rất ưu đãi rồi (bán rẻ hơn ở bên Nhật, do đó, chỉ được sử dụng trong nước Việt Nam).

NỘI DUNG CÁC BÀI HỌC SÁCH "MINNA NO NIHONGO I"

目次(もくじ)
MỤC LỤC
I日本語(にほんご)発音(はつおん)
I. Phát âm tiếng Nhật
II. 教室(きょうしつ)指示(しじ)のことば
II. Từ ngữ chỉ thị trong lớp học
III毎日(まいにち)のあいさつと会話(かいわ)表現(ひょうげん)
III. Chào hỏi và diễn đạt hội thoại hàng ngày
IV. 数字(すうじ)
IV. Chữ số
第1課(だい か)
BÀI 1
1.わたしは マイク・ミラーです。
Tôi là (tên).
2.サントスさんは学生(がくせい)じゃありません。
Anh X không phải là học sinh.
3.ミラーさんは(かい)社員(しゃいん)ですか。
Anh Y có phải là nhân viên công ty không?
4.サントスさんも(かい)社員(しゃいん)です。
Anh X cũng là nhân viên công ty.
会話(かいわ)(はじ)めまして
Hội thoại: Nice to meet you
第2課(だい か)
BÀI 2
1.これは辞書(じしょ)です。
Đây là ...
2.これはコンピューターの(ほん)です。
Đây là sách (về) máy tính.
3.これはわたしの(かさ)です。
Đây là cây dù của tôi.
4.この(かさ)はわたしのです。
Cây dù này là CỦA TÔI.
会話(かいわ):ほんの気持ち(きもち)です
Chỉ là một chút lòng thành ...
第3課(だい か)
BÀI 3
1.ここは食堂(しょくどう)です。
Ở đây là nhà ăn.
2.電話(でんわ)はあそこです。
Điện thoại ở kia.
会話(かいわ):これをください
Xin hãy đưa tôi cái này.
第4課(だい か)
BÀI 4
1.(いま)()(ふん)です。
Bây giờ (là) 4 giờ 5 phút.
2.わたしは9()から5()まで(はたら)きます。
Tôi làm việc từ 9 giờ tới 5 giờ.
3.わたしは(あさ)()()きます。
Tôi dậy vào 6 giờ sáng.
4.わたしはきのう勉強(べんきょう)しました。
Tôi đã học vào hôm qua.
会話(かいわ):そちらは何時(なんじ)から何時(なんじ)までですか
Bên anh (chị) là từ mấy giờ tới mấy giờ ạ
第5課(だい か)
BÀI 5
1.わたしは京都(きょうと)()きます。
Tôi sẽ đi Kyoto.
2.わたしはタクシーでうちへ(かえ)ります。
Tôi sẽ về nhà BẰNG taxi.
3.わたしは家族(かぞく)日本(にほん)()ました。
Tôi tới Nhật cùng với gia đình.
会話(かいわ)甲子園(こうしえん)()きますか。
Bạn sẽ tới XXX không?
(だい)()
BÀI 6
1.わたしはジュースを()みます。
Tôi uống nước trái cây.
2.わたしは(えき)新聞(しんぶん)()います。
Tôi mua báo ở nhà ga.
3.いっしょに神戸(こうべ)()きませんか。
Bạn đi Kobe cùng tôi chứ?
4.ちょっと(やす)みましょう。
Chúng ta hãy nghỉ một lát.
会話(かいわ):いっしょに()きませんか
Bạn có đi cùng tôi không?
復習(ふくしゅう)A
ÔN TẬP A (2 trang, 4 bài tập, tổng 49 câu)
(だい)7課
BÀI 7
1.わたしはワープロで手紙(てがみ)()きます。
Tôi viết thư bằng máy đánh chữ.
2.わたしは木村(きむら)さんに(はな)をあげます。
Tôi TẶNG hoa cho chị X.
3.わたしはカリナさんにチョコレートをもらいました。
Tôi đã nhận sô cô la từ chị Y.
会話(かいわ):ごめんください
Tôi xin phép (vào nhà) ạ
(だい)()
BÀI 8
1.(さくら)はきれいです。
Hoa anh đào đẹp.
2.富士山(ふじさん)(たか)いです。
Núi Phú Sỹ cao.
3.(さくら)はきれいな(はな)です。
Hoa anh đào là hoa đẹp. (bổ nghĩa danh từ)
4.富士山(ふじさん)(たか)(やま)です。
Núi Fuji là núi cao.
会話(かいわ):そろそろ失礼(しつれい)します
Đã tới lúc tôi phải về rồi.
(だい)()
BÀI 9
1.わたしはイタリア料理(りょうり)()きです。
Tôi THÍCH món ăn Ý.
2.わたしは日本語(にほんご)(すこ)しわかります。
Tôi HIỂU một chút tiếng Nhật.
3.きょうは()どもの誕生(たんじょう)()ですから、(はや)(かえ)ります。
VÌ hôm nay là sinh nhật con NÊN tôi sẽ về sớm.
会話(かいわ)残念(ざんねん)です
Thật đáng tiếc!
(だい)10()
BÀI 10
1.あそこに佐藤(さとう)さんがいます。
Ở đó có anh X.
2.(つくえ)(うえ)写真(しゃしん)があります。
Trên bàn có tấm ảnh.
3.家族(かぞく)はニューヨークにいます。
Gia đình tôi (sống) ở NY.
4.東京(とうきょう)ディズニーランドは千葉県(ちばけん)にあります。
Disney Land Tokyo nằm ở tỉnh Chiba.
会話(かいわ):チリソースはありませんか
(Anh/chị) có tương ớt không ạ?
(だい)11()
BÀI 11
1.会議室(かいぎしつ)にテーブルが7つあります。
Có 7 cái bàn trong lớp học. (số đếm)
2.わたしは日本(にほん)に1(ねん)います。
Tôi ở Nhật 1 năm. (số đếm)
会話(かいわ):これ、お(ねが)いします
Tôi xin chọn cái này
(だい)12()
BÀI 12
1.きのうは(あめ)でした。
Hôm qua trời mưa. (quá khứ)
2.きのうは(さむ)かったです。
Hôm qua lạnh.
3.北海道(ほっかいどう)九州(きゅうしゅう)より(おお)きいです。
Hokkaido lớn hơn Kyushu. (so sánh hơn)
4.わたしは1(ねん)(なつ)一番(いちばん)()きです。
Tôi thích nhất mùa hè trong 1 năm. (chọn nhất)
会話(かいわ):お(まつ)りはどうでしたか
Lễ hội thế nào? (quá khứ)
(だい)13()
BÀI 13
1.わたしはパソコンが()しいです。
Tôi muốn có máy tính.
2.わたしはてんぷらを()べたいです。
Tôi muốn ăn tempura.
3.わたしはフランスへ料理(りょうり)(なら)いに行きます。
Tôi đi Pháp ĐỂ học món ăn. (đi đâu để làm gì)
会話(かいわ)別々(べつべつ)にお(ねが)いします。
Xin hãy tính (tiền) riêng rẽ ạ.
復習(ふくしゅう)B
ÔN TẬP B (2 trang, 3 bài tập, tổng 55 câu)
(だい)14()
BÀI 14
1.ちょっと()ってください。
Xin hãy đợi một chút. (yêu cầu lịch sự)
2.ミラーさんは(いま)電話(でんわ)をかけています。
Anh M hiện tại đang gọi điện. (hiện tại tiếp diễn)
会話(かいわ)梅田(うめだ)まで()ってください。
Xin hãy đi tới Umeda.
(だい)15()
BÀI 15
1.写真(しゃしん)()ってもいいです。
Bạn có thể (được phép) chụp ảnh.
2.サントスさんはパソコンを()っています。
Anh S có máy tính. (sở hữu)
会話(かいわ):ご家族(かぞく)は?
Gia đình bạn thế nào?
(だい)16()
BÀI 16
1.(あさ)ジョギングをして、シャワーを()びて、会社(かいしゃ)()きます。
Buổi sáng tôi đi bộ thể dục, tắm và đi tới công ty. (nối tiếp V)
2.コンサートが()わってから、レストランで食事(しょくじ)をしました。
Sau khi buổi hòa nhạc kết  thúc xong, tôi (đã) ăn tối ở nhà hàng.
3.大阪(おおさか)()(もの)がおいしいです。
Osaka đồ ăn ngon. (vị ngữ là clause)
4.このパソコンは(かる)くて、便利(べんり)です。
Máy tính này nhẹ và tiện. (nối tiếp tính từ)
会話(かいわ)使(つか)(かた)(おし)えてください
Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng.
(だい)17()
BÀI 17
1.ここで写真(しゃしん)()らないでください。
Xin đừng chụp ảnh tại đây. (yêu cầu không làm)
2.パスポートを()せなければなりません。
Bạn phải đưa hộ chiếu ra. (phải làm gì)
3.レポートは()さなくてもいいです。
Em không cần nộp báo cáo. (không cần làm)
会話(かいわ):どうしましたか
Bạn sao vậy?
(だい)18()
BÀI 18
1.ミラーさんは漢字(かんじ)()むことができます。
Anh M có thể đọc hán tự. (danh từ hóa V)
2.わたしの趣味(しゅみ)映画(えいが)を見ることです。
Sở thích của tôi là xem phim. (danh từ hóa V)
3.()るまえに、日記(にっき)()きます。
Trước khi đi ngủ, tôi viết nhật ký.
会話(かいわ)趣味(しゅみ)(なん)ですか
Sở thích (của bạn) là gì ạ?
(だい)19()
BÀI 19
1.相撲(すもう)()たことがあります。
Tôi đã từng xem sumo. (diễn đạt kinh nghiệm)
2.(やす)みの()はテニスをしたり、散歩(さんぽ)()ったりします。
Ngày nghỉ thì lúc thì tôi chơi tennis, lúc thì tôi đi dạo. (liệt kê V)
3.これからだんだん(あつ)くなります。
Từ nay trở đi trời sẽ nóng dần lên. (trạng từ)
会話(かいわ):ダイエットはあしたからします
Ăn kiêng thì tôi bắt đầu từ mai
復習(ふくしゅう)C
ÔN TẬP C (2 trang, 3 bài tập, tổng 46 câu)
(だい)20()
BÀI 20 (PLAIN FORM)
1.サントスさんはパーティーに()なかった。
Anh S đã không tới bữa tiệc. (plain form)
2.日本(にほん)物価(ぶっか)(たか)い。
Nhật Bản vật giá cao. (plain form)
3.沖縄(おきなわ)(うみ)はきれいだった。
Biển Okinawa (đã) đẹp. (plain form = dạng suồng sã)
4.きょうは(ぼく)誕生(たんじょう)()だ。
Hôm nay là sinh nhật tớ.
会話(かいわ)夏休(なつやす)みはどうするの?
Nghỉ hè (này) bạn tính làm gì?
(だい)21()
BÀI 21(TRÍCH DẪN)
1.あした(あめ)()ると(おも)います。
Tôi NGHĨ RẰNG mai sẽ mưa.
2.首相(しゅしょう)来月(らいげつ)アメリカへ()くと()いました。
Thủ tướng đã NÓI RẰNG sẽ đi Mỹ.
会話(かいわ):わたしもそう(おも)います
Tôi cũng nghĩ thế ạ
(だい)22()
BÀI 22 (MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA)
1.これはミラーさんが(つく)ったケーキです。
Đây là cái bánh do anh M làm. (Clause bổ nghĩa N)
2.あそこにいる(ひと)はミラーさんです。
Người đang ở kia là anh M.
3.きのう(なら)ったことばを(わす)れました。
Tôi đã quên từ vựng (mà tôi) đã học hôm qua.
4.()(もの)()時間(じかん)がありません。
Tôi không có thời gian (để) đi mua đồ.
会話(かいわ):どんなアパートがいいですか
Bạn thích căn phòng NHƯ THẾ NÀO?
復習(ふくしゅう)D
ÔN TẬP D (2 trang, 4 bài tập, tổng 26 câu + bảng)
(だい)23()
BÀI 23 (KHI, LÚC)
1.図書館(としょかん)(ほん)()りるとき、カードが()ります。
Khi mượn sách ở thư viện sẽ cần thẻ.
2.このボタンを()すと、お()りが()ます。
Khi ấn nút này, tiền lẻ sẽ chạy ra.
会話(かいわ):どうやって()きますか
Làm thế nào để đi (tới đó) ạ?
(だい)24()
BÀI 24 (LÀM GÌ CHO AI, AI LÀM GÌ CHO TÔI, ...)
1.佐藤(さとう)さんはわたしにクリスマスカードをくれました。
Chị Sato đã đưa tôi thiệp giáng sinh.
2.わたしは木村(きむら)さんに(ほん)()してあげました。
Tôi đã cho anh Kimura mượn sách.
3.わたしは山田(やまだ)さんに病院(びょういん)電話番号(でんわばんごう)(おし)えてもらいました。
Tôi đã được anh Yamada cho số điện thoại bệnh viện.
4.(はは)はわたしにセーターを(おく)ってくれました。
Mẹ đã gửi cho tôi áo len.
会話(かいわ)手伝(てつだ)ってくれますか
Bạn có thể giúp (cho) tôi không?
(だい)25()
BÀI 25 (NẾU, CHO DÙ)
1.(あめ)()ったら、()かけません。
Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
2.(あめ)()っても、()かけます。
Dù trời có mưa, tôi (vẫn) sẽ đi ra ngoài.
会話(かいわ):いろいろお世話(おせわ)になりました
Cảm ơn anh/chị đã giúp nhiều thời gian qua
復習(ふくしゅう)E()
ÔN TẬP E (2 trang, 3 bài tập, tổng 34 câu)
助詞(じょし)
TRỢ TỪ (PARTICLES) は、も、の、を、が、に、へ、で、と、や、から・まで、までに、より、でも、か(?)、ね、よ
フォームの使(つか)(かた)
CÁCH SỬ DỤNG CÁC DẠNG ます、て、ない、辞書形、た、普通形、~とき、Vら、て~(接続)
副詞(ふくし)副詞的(ふくしてき)表現(ひょうげん)
PHÓ TỪ, DIỄN ĐẠT DẠNG PHÓ TỪ (TRẠNG TỪ)
接続(せつぞく)のいろいろ
LIÊN TỪ, NỐI CÂU, ...
索引(さくいん)
TRA CỨU

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét