Với các bạn muốn được hướng dẫn cách học tiếng Nhật (gồm cả cách học sách Minna), những kiến thức vui vẻ hữu ích về tiếng Nhật, thông tin học tập tại Nhật, ... hãy đăng ký tham gia lớp học Cú Mèo Online tại đây:
Bắt buộc phải có sách Minna no Nihongo I để tự học thêm ở nhà.
Trong bài này, tôi sẽ hướng dẫn cách tự học sách Minna no Nihongo I (sơ cấp).
Sách gồm có 25 bài, ngoài ra còn có các bài ôn tập (5 bài từ A tới E) xen kẽ. Cấu trúc mỗi bài học là 8 trang, trong đó:
- 文型 bunkei [văn hình] Mẫu ngữ pháp: 2 ~ 4 mẫu, nằm ở trang đầu
- 例文 reibun [lệ văn] Câu ví dụ: Dạng hỏi đáp 5 ~ 8 câu, nằm ở trang đầu
- 会話 kaiwa [hội thoại] Hội thoại: 1 ~ 2 bài, chiếm 1 trang
- 練習A renshuu ee = Luyện tập A: 5 ~ 6 mục, 1 trang
- 練習B renshuu bii = Luyện tập B: 2 bài 10~12 câu (điền từ), 2 trang
- 練習C renshuu shii = Luyện tập C: 3 bài x 3 câu = 9 câu: Thay thế từ nói theo mẫu, 1 trang
- 問題 mondai [vấn đề] Bài tập: 5~8 bài (ví dụ 3 bài nghe, 3 bài viết, ... tổng 20~40 câu), 2 trang
Dưới đây là nội dung các bài với mục đích tham khảo. Chú ý: Đây là sách có bản quyền, các bạn hãy mua sách có bản quyền (học hành sẽ sáng dạ hơn). Nội dung dưới đây là để các bạn tham khảo để ... mua sách gốc. Và sách ở Việt Nam là đã giá rất ưu đãi rồi (bán rẻ hơn ở bên Nhật, do đó, chỉ được sử dụng trong nước Việt Nam).
NỘI DUNG CÁC BÀI HỌC SÁCH "MINNA NO NIHONGO I"
目次
|
MỤC LỤC
|
I.日本語の発音
|
I. Phát âm tiếng Nhật
|
II. 教室の指示のことば
|
II. Từ ngữ chỉ thị trong lớp học
|
III.毎日のあいさつと会話表現
|
III. Chào hỏi và diễn đạt hội thoại hàng ngày
|
IV. 数字
|
IV. Chữ số
|
第1課
|
BÀI 1
|
1.わたしは マイク・ミラーです。
|
Tôi là (tên).
|
2.サントスさんは学生じゃありません。
|
Anh X không phải là học sinh.
|
3.ミラーさんは会社員ですか。
|
Anh Y có phải là nhân viên công ty không?
|
4.サントスさんも会社員です。
|
Anh X cũng là nhân viên công ty.
|
会話:初めまして
|
Hội thoại: Nice to meet you
|
第2課
|
BÀI 2
|
1.これは辞書です。
|
Đây là ...
|
2.これはコンピューターの本です。
|
Đây là sách (về) máy tính.
|
3.これはわたしの傘です。
|
Đây là cây dù của tôi.
|
4.この傘はわたしのです。
|
Cây dù này là CỦA TÔI.
|
会話:ほんの気持ちです
|
Chỉ là một chút lòng thành ...
|
第3課
|
BÀI 3
|
1.ここは食堂です。
|
Ở đây là nhà ăn.
|
2.電話はあそこです。
|
Điện thoại ở kia.
|
会話:これをください
|
Xin hãy đưa tôi cái này.
|
第4課
|
BÀI 4
|
1.今4時5分です。
|
Bây giờ (là) 4 giờ 5 phút.
|
2.わたしは9時から5時まで働きます。
|
Tôi làm việc từ 9 giờ tới 5 giờ.
|
3.わたしは朝6時に起きます。
|
Tôi dậy vào 6 giờ sáng.
|
4.わたしはきのう勉強しました。
|
Tôi đã học vào hôm qua.
|
会話:そちらは何時から何時までですか
|
Bên anh (chị) là từ mấy giờ tới mấy giờ ạ
|
第5課
|
BÀI 5
|
1.わたしは京都へ行きます。
|
Tôi sẽ đi Kyoto.
|
2.わたしはタクシーでうちへ帰ります。
|
Tôi sẽ về nhà BẰNG taxi.
|
3.わたしは家族と日本へ来ました。
|
Tôi tới Nhật cùng với gia đình.
|
会話:甲子園へ行きますか。
|
Bạn sẽ tới XXX không?
|
第6課
|
BÀI 6
|
1.わたしはジュースを飲みます。
|
Tôi uống nước trái cây.
|
2.わたしは駅で新聞を買います。
|
Tôi mua báo ở nhà ga.
|
3.いっしょに神戸へ行きませんか。
|
Bạn đi Kobe cùng tôi chứ?
|
4.ちょっと休みましょう。
|
Chúng ta hãy nghỉ một lát.
|
会話:いっしょに行きませんか
|
Bạn có đi cùng tôi không?
|
復習A
|
ÔN TẬP A (2 trang, 4 bài tập,
tổng 49 câu)
|
第7課
|
BÀI 7
|
1.わたしはワープロで手紙を書きます。
|
Tôi viết thư bằng máy đánh chữ.
|
2.わたしは木村さんに花をあげます。
|
Tôi TẶNG hoa cho chị X.
|
3.わたしはカリナさんにチョコレートをもらいました。
|
Tôi đã nhận sô cô la từ chị Y.
|
会話:ごめんください
|
Tôi xin phép (vào nhà) ạ
|
第8課
|
BÀI 8
|
1.桜はきれいです。
|
Hoa anh đào đẹp.
|
2.富士山は高いです。
|
Núi Phú Sỹ cao.
|
3.桜はきれいな花です。
|
Hoa anh đào là hoa đẹp. (bổ nghĩa danh từ)
|
4.富士山は高い山です。
|
Núi Fuji là núi cao.
|
会話:そろそろ失礼します
|
Đã tới lúc tôi phải về rồi.
|
第9課
|
BÀI 9
|
1.わたしはイタリア料理が好きです。
|
Tôi THÍCH món ăn Ý.
|
2.わたしは日本語が少しわかります。
|
Tôi HIỂU một chút tiếng Nhật.
|
3.きょうは子どもの誕生日ですから、早く帰ります。
|
VÌ hôm nay là sinh nhật con NÊN tôi sẽ về sớm.
|
会話:残念です
|
Thật đáng tiếc!
|
第10課
|
BÀI 10
|
1.あそこに佐藤さんがいます。
|
Ở đó có anh X.
|
2.机の上に写真があります。
|
Trên bàn có tấm ảnh.
|
3.家族はニューヨークにいます。
|
Gia đình tôi (sống) ở NY.
|
4.東京ディズニーランドは千葉県にあります。
|
Disney Land Tokyo nằm ở tỉnh Chiba.
|
会話:チリソースはありませんか
|
(Anh/chị) có tương ớt không ạ?
|
第11課
|
BÀI 11
|
1.会議室にテーブルが7つあります。
|
Có 7 cái bàn trong lớp học. (số đếm)
|
2.わたしは日本に1年います。
|
Tôi ở Nhật 1 năm. (số đếm)
|
会話:これ、お願いします
|
Tôi xin chọn cái này
|
第12課
|
BÀI 12
|
1.きのうは雨でした。
|
Hôm qua trời mưa. (quá khứ)
|
2.きのうは寒かったです。
|
Hôm qua lạnh.
|
3.北海道は九州より大きいです。
|
Hokkaido lớn hơn Kyushu. (so sánh hơn)
|
4.わたしは1年で夏が一番好きです。
|
Tôi thích nhất mùa hè trong 1 năm. (chọn nhất)
|
会話:お祭りはどうでしたか
|
Lễ hội thế nào? (quá khứ)
|
第13課
|
BÀI 13
|
1.わたしはパソコンが欲しいです。
|
Tôi muốn có máy tính.
|
2.わたしはてんぷらを食べたいです。
|
Tôi muốn ăn tempura.
|
3.わたしはフランスへ料理を習いに行きます。
|
Tôi đi Pháp ĐỂ học món ăn. (đi đâu để làm gì)
|
会話:別々にお願いします。
|
Xin hãy tính (tiền) riêng rẽ ạ.
|
復習B
|
ÔN TẬP B (2 trang, 3 bài tập,
tổng 55 câu)
|
第14課
|
BÀI 14
|
1.ちょっと待ってください。
|
Xin hãy đợi một chút. (yêu cầu lịch sự)
|
2.ミラーさんは今電話をかけています。
|
Anh M hiện tại đang gọi điện. (hiện tại tiếp diễn)
|
会話:梅田まで行ってください。
|
Xin hãy đi tới Umeda.
|
第15課
|
BÀI 15
|
1.写真を撮ってもいいです。
|
Bạn có thể (được phép) chụp ảnh.
|
2.サントスさんはパソコンを持っています。
|
Anh S có máy tính. (sở hữu)
|
会話:ご家族は?
|
Gia đình bạn thế nào?
|
第16課
|
BÀI 16
|
1.朝ジョギングをして、シャワーを浴びて、会社へ行きます。
|
Buổi sáng tôi đi bộ thể dục, tắm và đi tới công ty.
(nối tiếp V)
|
2.コンサートが終わってから、レストランで食事をしました。
|
Sau khi buổi hòa nhạc kết thúc xong, tôi (đã) ăn tối ở nhà hàng.
|
3.大阪は食べ物がおいしいです。
|
Osaka đồ ăn ngon. (vị ngữ là clause)
|
4.このパソコンは軽くて、便利です。
|
Máy tính này nhẹ và tiện. (nối tiếp tính từ)
|
会話:使い方を教えてください
|
Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng.
|
第17課
|
BÀI 17
|
1.ここで写真を撮らないでください。
|
Xin đừng chụp ảnh tại đây. (yêu cầu không làm)
|
2.パスポートを見せなければなりません。
|
Bạn phải đưa hộ chiếu ra. (phải làm gì)
|
3.レポートは出さなくてもいいです。
|
Em không cần nộp báo cáo. (không cần làm)
|
会話:どうしましたか
|
Bạn sao vậy?
|
第18課
|
BÀI 18
|
1.ミラーさんは漢字を読むことができます。
|
Anh M có thể đọc hán tự. (danh từ hóa V)
|
2.わたしの趣味は映画を見ることです。
|
Sở thích của tôi là xem phim. (danh từ hóa V)
|
3.寝るまえに、日記を書きます。
|
Trước khi đi ngủ, tôi viết nhật ký.
|
会話:趣味は何ですか
|
Sở thích (của bạn) là gì ạ?
|
第19課
|
BÀI 19
|
1.相撲を見たことがあります。
|
Tôi đã từng xem sumo. (diễn đạt kinh nghiệm)
|
2.休みの日はテニスをしたり、散歩に行ったりします。
|
Ngày nghỉ thì lúc thì tôi chơi tennis, lúc thì tôi đi
dạo. (liệt kê V)
|
3.これからだんだん暑くなります。
|
Từ nay trở đi trời sẽ nóng dần lên. (trạng từ)
|
会話:ダイエットはあしたからします
|
Ăn kiêng thì tôi bắt đầu từ mai
|
復習C
|
ÔN TẬP C (2 trang, 3 bài tập,
tổng 46 câu)
|
第20課
|
BÀI 20 (PLAIN FORM)
|
1.サントスさんはパーティーに来なかった。
|
Anh S đã không tới bữa tiệc. (plain form)
|
2.日本は物価が高い。
|
Nhật Bản vật giá cao. (plain form)
|
3.沖縄の海はきれいだった。
|
Biển Okinawa (đã) đẹp. (plain form = dạng suồng sã)
|
4.きょうは僕の誕生日だ。
|
Hôm nay là sinh nhật tớ.
|
会話:夏休みはどうするの?
|
Nghỉ hè (này) bạn tính làm gì?
|
第21課
|
BÀI 21(TRÍCH DẪN)
|
1.あした雨が降ると思います。
|
Tôi NGHĨ RẰNG mai sẽ mưa.
|
2.首相は来月アメリカへ行くと言いました。
|
Thủ tướng đã NÓI RẰNG sẽ đi Mỹ.
|
会話:わたしもそう思います
|
Tôi cũng nghĩ thế ạ
|
第22課
|
BÀI 22 (MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA)
|
1.これはミラーさんが作ったケーキです。
|
Đây là cái bánh do anh M làm. (Clause bổ nghĩa N)
|
2.あそこにいる人はミラーさんです。
|
Người đang ở kia là anh M.
|
3.きのう習ったことばを忘れました。
|
Tôi đã quên từ vựng (mà tôi) đã học hôm qua.
|
4.買い物に行く時間がありません。
|
Tôi không có thời gian (để) đi mua đồ.
|
会話:どんなアパートがいいですか
|
Bạn thích căn phòng NHƯ THẾ NÀO?
|
復習D
|
ÔN TẬP D (2 trang, 4 bài tập,
tổng 26 câu + bảng)
|
第23課
|
BÀI 23 (KHI, LÚC)
|
1.図書館で本を借りるとき、カードが要ります。
|
Khi mượn sách ở thư viện sẽ cần thẻ.
|
2.このボタンを押すと、お釣りが出ます。
|
Khi ấn nút này, tiền lẻ sẽ chạy ra.
|
会話:どうやって行きますか
|
Làm thế nào để đi (tới đó) ạ?
|
第24課
|
BÀI 24 (LÀM GÌ CHO AI, AI LÀM
GÌ CHO TÔI, ...)
|
1.佐藤さんはわたしにクリスマスカードをくれました。
|
Chị Sato đã đưa tôi thiệp giáng sinh.
|
2.わたしは木村さんに本を貸してあげました。
|
Tôi đã cho anh Kimura mượn sách.
|
3.わたしは山田さんに病院の電話番号を教えてもらいました。
|
Tôi đã được anh Yamada cho số điện thoại bệnh viện.
|
4.母はわたしにセーターを送ってくれました。
|
Mẹ đã gửi cho tôi áo len.
|
会話:手伝ってくれますか
|
Bạn có thể giúp (cho) tôi không?
|
第25課
|
BÀI 25 (NẾU, CHO DÙ)
|
1.雨が降ったら、出かけません。
|
Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
|
2.雨が降っても、出かけます。
|
Dù trời có mưa, tôi (vẫn) sẽ đi ra ngoài.
|
会話:いろいろお世話になりました
|
Cảm ơn anh/chị đã giúp nhiều thời gian qua
|
復習E
|
ÔN TẬP E (2 trang, 3 bài tập,
tổng 34 câu)
|
助詞
|
TRỢ TỪ (PARTICLES) は、も、の、を、が、に、へ、で、と、や、から・まで、までに、より、でも、か(?)、ね、よ
|
フォームの使い方
|
CÁCH SỬ DỤNG CÁC DẠNG ます、て、ない、辞書形、た、普通形、~とき、Vら、て~(接続)
|
副詞、副詞的表現
|
PHÓ TỪ, DIỄN ĐẠT DẠNG PHÓ TỪ (TRẠNG TỪ)
|
接続のいろいろ
|
LIÊN TỪ, NỐI CÂU, ...
|
索引
|
TRA CỨU
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét