ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG NHẬT TRONG JLPT N5
No.
|
Tiếng Nhật
|
Cách đọc
|
Tiếng Việt
|
Ngôi
|
Saromalang
|
1
|
私
|
わたし
|
tôi
|
1
|
|
2
|
あなた
|
あなた
|
bạn
|
2
|
|
3
|
彼
|
かれ
|
anh ấy, ông ấy, cậu ấy,
nó (nam)
|
3
|
|
4
|
彼女
|
かのじょ
|
chị ấy, bà ấy, bé ấy, nó
(nữ)
|
3
|
|
5
|
山田さん
|
やまださん
|
anh Yamada (chị)
|
3
|
|
6
|
鈴木さん
|
すずきさん
|
chị Suzuki (anh)
|
3
|
|
7
|
皆さん
|
みなさん、みんなさん
|
các bạn, mọi người
|
2
|
|
8
|
みんな、みな
|
(皆)
|
mọi người, tất cả mọi
người
|
||
9
|
学生たち
|
学生達(がくせいたち)
|
các học sinh (số nhiều)
|
3
|
|
10
|
先生たち
|
先生達(せんせいたち)
|
các giáo viên (số nhiều)
|
3
|
|
11
|
彼たち
|
かれたち
|
họ, các cậu ấy, ...
|
3
|
|
12
|
彼女たち
|
かのじょたち
|
họ, các cô ấy, ...
|
3
|
|
13
|
山田という人
|
やまだというひと
|
người gọi là Yamada
|
3
|
|
14
|
あの人
|
あのひと
|
người kia
|
3
|
|
15
|
誰
|
だれ
|
ai
|
Hỏi
|
|
16
|
どの人
|
どのひと
|
người nào
|
Hỏi
|
|
17
|
誰か
|
だれか
|
ai đó (somebody)
|
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG NHẬT TRONG JLPT N4
No.
|
Tiếng Nhật
|
Cách đọc
|
Tiếng Việt
|
Ngôi
|
Saromalang
|
1
|
私
|
わたくし
|
tôi (khiêm nhường của わたし)
|
1
|
|
2
|
君
|
きみ
|
em (gọi người ít tuổi
hơn)
|
2
|
|
3
|
雄太君
|
ゆうたくん
|
bạn Yuuta, bé Yuuta
(nam)
|
2
|
|
4
|
沙織ちゃん
|
さおりちゃん
|
bé Saori (nữ)
|
2
|
|
5
|
彼ら
|
かれら
|
họ, bọn nó
|
3
|
|
6
|
俺
|
おれ
|
tao
|
1
|
|
7
|
お前
|
おまえ
|
mày
|
2
|
|
8
|
俺ら
|
おれら
|
bọn tao
|
1
|
|
9
|
お前ら
|
おまえら
|
chúng mày
|
2
|
|
10
|
田中様
|
たなかさま
|
ngài Tanaka, quý cô (bà)
Tanaka
|
2
|
|
11
|
あの方
|
あのかた
|
vị kia
|
3
|
|
12
|
田中という方
|
たなかというかた
|
quý vị tên là Tanaka
|
3
|
|
13
|
どなた
|
どなた
|
vị nào, ai (tôn kính của
だれ)
|
Hỏi
|
|
14
|
どちらの方
|
どちらのかた
|
quý vị nào
|
Hỏi
|
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG NHẬT TRONG GIA ĐÌNH
No.
|
Tiếng Nhật
|
Cách đọc (yomi)
|
Tiếng Việt
|
@Saromalang
|
1
|
お母さん
|
おかあさん
|
gọi mẹ mình/người khác
|
|
2
|
お父さん
|
おとうさん
|
gọi cha mình/người khác
|
|
3
|
お姉さん
|
おねえさん
|
gọi chị mình/người khác
|
|
4
|
お兄さん
|
おにいさん
|
gọi anh mình/người khác
|
|
5
|
おばあさん
|
お婆さん
|
gọi bà mình/người khác
|
|
6
|
おじいさん
|
お爺さん
|
gọi ông mình/người khác
|
|
7
|
おばさん
|
叔母さん、伯母さん
|
gọi cô, dì (như trên)
|
|
8
|
おじさん
|
叔父さん、伯父さん
|
gọi chú, bác (như trên)
|
|
9
|
母
|
はは
|
mẹ (mẹ tôi), má, u
|
|
10
|
父
|
ちち
|
cha (cha tôi), ba, bố,
thầy
|
|
11
|
兄
|
あに
|
anh trai, anh tôi
|
|
12
|
姉
|
あね
|
chị gái, chị tôi
|
|
13
|
妹
|
いもうと
|
em gái, em gái tôi
|
|
14
|
弟
|
おとうと
|
em trai, em trai tôi
|
|
15
|
太郎!
|
たろう!
|
Tarou! (gọi con, em
trai, ...)
|
|
16
|
ゆり子!
|
ゆりこ!
|
Yuriko! (gọi con, em
gái, ...)
|
|
17
|
ゆりちゃん!
|
ゆりちゃん!
|
Bé Yuri! (gọi con, em
gái,...)
|
XƯNG HÔ VỢ CHỒNG CON CÁI
No.
|
Tiếng Nhật
|
Cách đọc (yomi)
|
Tiếng Việt
|
Hán Việt
|
1
|
主人
|
chồng, chủ nhân
|
vợ gọi chồng
|
chủ nhân
|
2
|
御主人
|
ごしゅじん
|
vợ gọi chồng tôn kính, gọi
chồng người khác / chủ nhân
|
ngự chủ nhân
|
3
|
あなた
|
あなた
|
“anh”, “ông nó” (vợ gọi
chồng)
|
|
4
|
お前
|
おまえ
|
chồng gọi vợ (suồng sã)
|
o-tiền
|
5
|
お前
|
おまえ
|
“mày”, gọi con cái suồng sã
|
o-tiền
|
6
|
より子
|
Yoriko (tên nữ)
|
chồng gọi vợ (tên)
|
(yori tử)
|
7
|
より子ちゃん
|
Yoriko-chan
|
chồng gọi vợ (tên, thân ái)
|
(yori tử)
|
8
|
博司
|
Hiroshi (tên nam)
|
vợ gọi chồng (tên)
|
(bác tư)
|
9
|
博司さん
|
Hiroshi-san
|
vợ gọi chồng (tên)
|
(bác tư)
|
10
|
博司君
|
Hiroshi-kun
|
vợ gọi chồng (tên)
|
(bác tư
quân)
|
11
|
ひろちゃん
|
Hiro-chan
|
vợ gọi chồng (tên tắt, thân ái)
|
|
12
|
夫
|
おっと
|
chồng (nói chung, giấy tờ)
|
phu
|
13
|
妻
|
つま
|
vợ (nói chung, giấy tờ)
|
thê
|
14
|
奥さん
|
おくさん
|
vợ (người khác, tôn kính)
|
áo
|
15
|
奥様
|
おくさま
|
phu nhân (cực tôn kính)
|
áo dạng
|
16
|
御主人様
|
ごしゅじんさま
|
gọi chồng cực tôn kính / nàng hầu gọi chủ nhân
|
ngự chủ
nhân dạng
|
17
|
恵子
|
けいこ (tên nữ)
|
cha mẹ gọi con gái
|
(huệ tử)
|
18
|
浩二
|
こうじ (tên nam)
|
cha mẹ gọi con trai
|
(hạo nhị)
|
19
|
家内
|
かない
|
bà xã tôi (gọi vợ với người khác)
|
gia nội
|
20
|
旦那
|
だんな
|
ông xã, chồng (nói thân mật)
|
đán na
|
21
|
旦那さん
|
だんなさん
|
gọi ông xã, chồng người khác
|
đán na
|
© Saromalang.com
皆様(みなさま) là kính ngữ của minasan.
Trả lờiXóa