Thứ Bảy, 12 tháng 12, 2015

ÂM MƯU KATAKANA

KIẾN THỨC TỪ VỰNG KATAKANA

Chữ katakana được viết tiếng Nhật là カタカナ hay かたかな hay 片仮名 [phiến giả danh], kata tức là "mảnh", "kana" là "tên tạm/chữ tạm". Chữ katakana là chữ được tạo ra từ một phần của chữ kanji.
Chức năng: Phiên âm tiếng nước ngoài, tên nước ngoài. Phiên âm tên động thực vật. Nhấn mạnh.

Ví dụ, có người Nhật sống ở nước ngoài và tên là Takahashi chẳng hạn, thì cũng phiên âm là タカハシ vì bạn không biết họ dùng kanji nào, liệu là 高橋 hay là 高梁 hay là 髙橋. (Đây là cách viết theo lối cổ.)

Bài viết "Âm mưu katakana" là để phổ biến kiến thức về từ vựng katakana mà Saromalang sắp đưa lên. Chẳng có âm mưu nào cả ^^ Âm mưu của người Nhật khi dùng chữ katakana chủ yếu là để phiên âm tiếng nước ngoài. Chứ nếu mà dùng kanji thì sao mà hiểu được đúng không.

Ví dụ 亜瑠倍都 [á lưu bội đô] thì hiểu sao nổi ^^ Thật ra nó là アルバイト arubaito "công việc làm thêm" mà thôi. Mà viết kanji không cũng sẽ rất mệt. Ví dụ America viết là アメリカ thì dễ hơn viết là 亜米利加 amerika [á mễ lợi gia] nhiều. Ngày xưa America được viết là 亜米利加 vì thế nước Mỹ được gọi là 米 BEI, "Âu Mỹ" gọi là 欧米 OUBEI [âu mễ]. Trong tiếng Nhật thì "dân Mễ" là dân Mỹ chứ không phải là Mexico!!

Okay, nói nhảm thế đủ rồi, bạn hãy xem bảng dưới đây nhé.

BẢNG VÍ DỤ VÀ MỤC ĐÍCH KATAKANA

VÍ DỤ KATAKANANGHĨANGUỒN GỐC / MỤC ĐÍCHGHI CHÚ
アルバイトcông việc làm thêmTiếng Đức arbeit. Phiên âm tiếng nước ngoài.Ghi chú
バイトcông việc làm thêmViết tắt của アルバイトGhi chú
パートタイムcông việc bán thời gianTiếng Anh: part-timeGhi chú
パートcông việc bán thời gianViết tắt của パートタイムGhi chú
コップcái ly (không quai)Tiếng Hà Lan: kopGhi chú
カップcái ly (có quai)Tiếng Anh: cupGhi chú
プログラムchương trìnhprogramGhi chú
パソコンmáy tính cá nhânTiếng Anh do người Nhật chế ra. Personal Computer.和製英語
マイカーxe riêng"My car", tiếng Anh do người Nhật chế về ngữ nghĩa (和製英語 Wasei eigo).和製英語
マイホームnhà riêng"My home", 和製英語.和製英語
サラリーマンnhân viên đi làm nhận lương"Salary man", tiếng Anh của người Nhật.和製英語
ゲーム機máy chơi gameKết hợp katakana và kanji. (Geemu KI)Ghi chú
クスノキcây long nãoPhiên âm tên thực vật. Kanji: 楠.Xem cây
オオルリchim đớp ruồi Nhật BảnPhiên âm tên động vật. Kanji: 大瑠璃.Xem thêm
カノジョbạn gái, cô ấy彼女. Viết katakana để nhấn mạnh.Ghi chú
オタクotaku, những người đam mê truyện tranh/lập dịVốn là お宅 otaku ("quý ngài, quý bà, tư gia")Ghi chú

(C) Saromalang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét