Ví dụ, 選択 sentaku là sự lựa chọn thì động từ 選択する sentaku suru là "lựa chọn" (verb).
洗濯 sentaku "sự giặt giũ" => 洗濯する sentaku suru = "giặt giũ".
(Hai từ sentaku trên đồng âm với nhau).
する là gì?
SURU là một động từ với nghĩa gốc là "làm (gì đó)" ví dụ:仕事をする shigoto wo suru = làm việc
(shigoto là công việc)
する là động từ bất quy tắc (cách chia bất quy tắc).
する là động từ đặc biệt, ví dụ một trong các vai trò ngữ pháp là biến danh động từ VN thành động từ V..
Khi chia danh động từ, bạn chỉ cần chia する nên bạn phải nhớ cách chia する。
QUIZ VỀ DANH ĐỘNG TỪ
Ví dụ 電話する denwa suru = gọi điện. Bạn cũng có thể dùng trợ từ WO: 電話をする。
Dạng lịch sự (polite form):
Sẽ gọi điện / Đã gọi điện / Đang gọi điện / Sẽ không gọi điện / Đã không gọi điện / Chưa gọi điện = ?
Dạng không lịch sự (plain form):
Sẽ gọi điện / Đã gọi điện / Đang gọi điện / Sẽ không gọi điện / Đã không gọi điện / Chưa gọi điện = ?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét