Grammar Patterns: あ--お
--あ-- SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
~あげく(に)
意味: In the end; finally; on top of all that; to make matters worse.
意味: In the end; finally; on top of all that; to make matters worse.
Sau khi đã ~, rốt cuộc ...
接続: [動-た形;名-の]+あげく
例文: さんさん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Sau khi phân vân rất nhiều, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa.
~あまり
意味: Do ~ so much as to ~ Do ~[làm gì] quá nhiều mà ...
接続: [動-辞書形 / た形;な形-な;名-の]+あまり
例文: 子どもの将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Do quá lo lắng cho tương lai con cái mà tôi lỡ nói những lời quá khắc nghiệt.
接続: [動-た形;名-の]+あげく
例文: さんさん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Sau khi phân vân rất nhiều, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa.
~あまり
意味: Do ~ so much as to ~ Do ~[làm gì] quá nhiều mà ...
接続: [動-辞書形 / た形;な形-な;名-の]+あまり
例文: 子どもの将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Do quá lo lắng cho tương lai con cái mà tôi lỡ nói những lời quá khắc nghiệt.
~以上(は)
意味: Since Một khi đã ~ [thì phải ...] (chỉ nghĩa vụ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上 <[な形-な;名-の]becomes [な形-である;名-である] >
例文: 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản. 類語: 「~からには」
注 意: often followed by obligations, prohibitions, demands, presumptions, and strong conclusions such as [なければならない / てはいけない / てください / だろう]
~一方 / ~一方では
意味: While; Meanwhile (shows a comparison between two things)
意味: Since Một khi đã ~ [thì phải ...] (chỉ nghĩa vụ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上 <[な形-な;名-の]becomes [な形-である;名-である] >
例文: 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản. 類語: 「~からには」
注 意: often followed by obligations, prohibitions, demands, presumptions, and strong conclusions such as [なければならない / てはいけない / てください / だろう]
~一方 / ~一方では
意味: While; Meanwhile (shows a comparison between two things)
Trong khi [vế 1] thì [vế 2, chỉ đối lập]
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 <[な形・名] use [である]>
例文: 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
Công việc của tôi mùa hè thì cực kỳ bận mà mùa đông thì lại nhàn.
~一方だ
意 味: (no specific meaning) shows something continuing towards a certain tendency. ex. more and more; less and less; keep on~; never stop~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 <[な形・名] use [である]>
例文: 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
Công việc của tôi mùa hè thì cực kỳ bận mà mùa đông thì lại nhàn.
~一方だ
意 味: (no specific meaning) shows something continuing towards a certain tendency. ex. more and more; less and less; keep on~; never stop~
Chỉ toàn là ~ (chỉ việc gì tiếp tục không dừng)
接続: [動-辞書形]+一方だ
例文: 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。
Gần đây, số người dùng truyền thông máy tính chỉ toàn tăng lên. 注意: Uses verbs that show / express a change
接続: [動-辞書形]+一方だ
例文: 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。
Gần đây, số người dùng truyền thông máy tính chỉ toàn tăng lên. 注意: Uses verbs that show / express a change
--う-- SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
~うえ(に)
意味: In addition to~ Thêm vào ~ / Cùng với [việc] ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ
例文: 今年のインフルエンザは高熱が出るうえ、せきもひどい。
Dịch cúm năm nay cùng với việc bị sốt cao tôi còn bị ho nặng nữa.
~上で(は) / ~上での / ~上でも / ~上の
A意味: After...ing ; Upon…ing Sau khi đã ~ [mới] ...
接続: [動-た形;名-の]+上で
例文: みんなの意見を聞いた上で決めました。
Tôi đã quyết định sau khi đã nghe hết ý kiến của mọi người.
B 意味: used when talking about something from a certain time, place, or condition (often following sentence gives advice or warning)
意味: In addition to~ Thêm vào ~ / Cùng với [việc] ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ
例文: 今年のインフルエンザは高熱が出るうえ、せきもひどい。
Dịch cúm năm nay cùng với việc bị sốt cao tôi còn bị ho nặng nữa.
~上で(は) / ~上での / ~上でも / ~上の
A意味: After...ing ; Upon…ing Sau khi đã ~ [mới] ...
接続: [動-た形;名-の]+上で
例文: みんなの意見を聞いた上で決めました。
Tôi đã quyết định sau khi đã nghe hết ý kiến của mọi người.
B 意味: used when talking about something from a certain time, place, or condition (often following sentence gives advice or warning)
Khi [làm gì đó]
接続: [動-辞書形;名-の]+上で
例文: 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。
Khi làm việc ở công ty của Nhật thì cần chú ý việc gì ạ?
~上は
意味: Now that~; Since~ Một khi ~ [thì phải ...]
接続: [動-辞書形 / た形]+上は
例文: 約束を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Một khi thỏa thuận thì phải xem xét các điều khiện một cách cẩn thận.
~(よ)うじゃないか / ~(よ)うではないか
意味: Shall we~; Let's~ Chúng ta cần phải ~ chứ? (chỉ kêu gọi nghĩa vụ)
接続: [動-意向形]+ではないか
例文: 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta cần phải gửi đồ cứu trợ cho những người gặp nạn chứ?
~うちに / ~ないうちに
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名-の]+うちに
A意味: While~ < do something before the condition changes >
接続: [動-辞書形;名-の]+上で
例文: 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。
Khi làm việc ở công ty của Nhật thì cần chú ý việc gì ạ?
~上は
意味: Now that~; Since~ Một khi ~ [thì phải ...]
接続: [動-辞書形 / た形]+上は
例文: 約束を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Một khi thỏa thuận thì phải xem xét các điều khiện một cách cẩn thận.
~(よ)うじゃないか / ~(よ)うではないか
意味: Shall we~; Let's~ Chúng ta cần phải ~ chứ? (chỉ kêu gọi nghĩa vụ)
接続: [動-意向形]+ではないか
例文: 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta cần phải gửi đồ cứu trợ cho những người gặp nạn chứ?
~うちに / ~ないうちに
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名-の]+うちに
A意味: While~ < do something before the condition changes >
Trong lúc ~ (khi có gì đang/chưa xảy ra)
例文: 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
Trong lúc còn đang ở Nhật, tôi luôn muốn một lần được đi Kyoto.
B意味: While~ < during that time, something that did not start, will happen >
例文: 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
Trong lúc còn đang ở Nhật, tôi luôn muốn một lần được đi Kyoto.
B意味: While~ < during that time, something that did not start, will happen >
Trong lúc ~ (đang có gì xảy ra)
接続: 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。
Trời rất lạnh nhưng trong lúc tôi chạy thì cơ thể ấm lên.
~得る
意味: Be possible to~ Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~
接続: [動-ます形]+得る
例文: 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
Tôi đã cố gắng hết sức mọi việc có thể nghĩ ra những vẫn không giải quyết được vấn đề.
接続: 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。
Trời rất lạnh nhưng trong lúc tôi chạy thì cơ thể ấm lên.
~得る
意味: Be possible to~ Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~
接続: [動-ます形]+得る
例文: 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
Tôi đã cố gắng hết sức mọi việc có thể nghĩ ra những vẫn không giải quyết được vấn đề.
--え-- SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
~得ない
意味: Be impossible to~ Không thể ~ (khách quan)
接続: [動-ます形]+得ない
例文: こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
Tôi nghĩ ở ngọn núi thấp thế này thì không thể gặp tai nạn gì cả.
意味: Be impossible to~ Không thể ~ (khách quan)
接続: [動-ます形]+得ない
例文: こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
Tôi nghĩ ở ngọn núi thấp thế này thì không thể gặp tai nạn gì cả.
--お--
~おかげだ / ~おかげで
意味: Thanks to~; Owing to~; Because of~ (express thanks to the result of a good outcome) Nhờ có ~ / May mà có ~ (chỉ ân huệ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげで
例文: 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên tiện lợi.
慣用: おかげさまで Thanks to you or some higher power / Nhờ trời
~おそれがある
意味: Be in danger of~ Có nguy cơ ~
接続: [動-辞書形;名-の]+おそれがある
例文: 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
Nếu không phẫu thuật sớm thì có nguy cơ sẽ quá muộn.
意味: Thanks to~; Owing to~; Because of~ (express thanks to the result of a good outcome) Nhờ có ~ / May mà có ~ (chỉ ân huệ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげで
例文: 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên tiện lợi.
慣用: おかげさまで Thanks to you or some higher power / Nhờ trời
~おそれがある
意味: Be in danger of~ Có nguy cơ ~
接続: [動-辞書形;名-の]+おそれがある
例文: 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
Nếu không phẫu thuật sớm thì có nguy cơ sẽ quá muộn.
Phần 1 (あ~お) | Phần 2 (か~こ) | Phần 3 (さ~そ) | Phần 4 (た~と) |
tai lieu hay lam
Trả lờiXóacho mình xin file để mình in đi ad
Xóarat vui khi hoc tai lieu cua ban , cam on rat nhieu
Trả lờiXóahay wa ah...like Saroma nek....
Trả lờiXóađây là trang web học tiếng Nhật online hoàn chỉnh nhất mà mình biết, rất hay! ^^
Trả lờiXóaminh cam thay tam dac trang web nay.
Trả lờiXóaai do giup minh bi quyet hoc tu vung 1 cach that nhanh khong ? minh muon lap thanh tich hoc moi ngay it nhat 100tu vung ma khong the nao hoc duoc
Trả lờiXóahay giup minh voi !!!
minh phai lam gi ha cac ban ?
hay cho minh cau tra loi vao nick:cogaitocvang_764129
cam on cac ban rat rat nhieu.
01674 663 116
kho day ban ak
Xóahoc roi lai quen y ma
neu ban o ben nhat thi co the con o viet nam thi murukashiday
ban doc that nhieu ...viet ra giay va dan khap noi ...
XóaCó một cách, đó là luyện thi (đọc hiểu) và nhớ các từ trong luyện thi!
Trả lờiXóacung dc day nhi hj
XóaCảm ơn rất nhiều nha!
Trả lờiXóachỉ 2 chữ thuj tuyệt vời saromalang,tks các bạn nhiều 1 trang web rất hữu ích cho mọi người.
Trả lờiXóaban hay viet 1tu 10 lan va doc to len ,khi hoc xong dung may ghi am lai va mo ra nghe lai nhung tu ma ban da hoc
Trả lờiXóaTrang web rat bo ich,Cam on rat nhieu!
Trả lờiXóahay day cac ban
Trả lờiXóahoc nhieu chua chac da nho dc nhieu hay danh thoi gian nhieu hon de su dung giao tiep,minh hoc o nha mai ko nhodc, nhung khi sang nhat dung tieng nhat de noi nhieu nen tu ko biet nghe xong tra tu dien la nho
Trả lờiXóađây là trang học tiếng Nhật tuyệt vời nhất mình từng biết. Cảm ơn Saroma nhiều lắm
Trả lờiXóakotosi wa sichi gatsu kara zuttto agari stuzu keteite, yasukatta ichi gastu to kuraberu to, yaku nana juu en mo takakunatteimasu.
Trả lờiXóacac anh chi oi cau any em dich : nam nay tu thang 7 ( gia )tiep tuc tang, cao khoang 70 en, so voi thang 1 ( thang 1 thi re hon thang7 ).
may em ko danh duoc dau co a, anh chi nao giup em voi em cam on a!
bạn đánh romanji thì cũng phải cho chuẩn chứ,nhìn mà dịch ngộ ghê, bên này ko viết dc hiragana thi phải viết thật chuẩn romanji ra may ra người nhật mới hiểu dc, cả trường âm nữa, chứ viết theo kiểu phiên âm của riêng bạn thì họ potay là cái chắc luân, ^_^
Xóacó thể viết lại chuẩn cho bạn như sau : kotoshi wa shichi gatsu kara zutto agari tsuduketeite ,yasukatta ichi gatsu to kuraberu to yaku nana juu en mo takakunatte imasu. OK
Xóanếu tính ra 2 tháng thì có thể học hết 173 ngữ pháp không,còn từ vựng nữa,và nghe nữa,đọc hiểu nữa,trong 4 hướng nên đi hướng nào thì tốt,trong khi kỳ thi đang gần tới ! mong các bạn chỉ giáo dùm ! thi n3 ọe ọe !
Trả lờiXóaNếu không có môi trường tiếp xúc tốt, bạn sẽ rất khó mà hiểu được tiếng nhật và nhớ rõ cách sử dụng sao cho đúng. có 1 cách giúp bạn học nhanh đó là thường xuyên nghe nhạc, phim ảnh của nhật. Hãy lưu tâm cách họ hội thoại và nhớ dần từ mới. có thế mới chính xác và thiết thực nhất. chúc bạn thành công
Trả lờiXóaĐừng cố học nhiều, hãy cố gắng học cho chắc tôi nghĩ vậy. Dùng ngôn ngữ là để giao tiếp giữa con người với con người. Nếu bạn không nói nhiều bằng tiếng nhật thì rất khó để nhớ hết được
Góp ý nhỏ mong thông cảm nếu tôi nói sai
xin hoi câu hày dich làm sao :
Trả lờiXóaみないでくれないかなあ
Mình cũng đã lướt và tìm kiếm nhiều web rồi nhưng phải nói đây là trang web khiến mình hài lòng nhất. Giáo diện rất dễ nhìn và bài viết thật hữu ích.
Trả lờiXóaXin nhờ admin giúp đỡ!
Trả lờiXóaadmin có thể giải thích giúp mình mẫu ngữ pháp ~に おいて/おける được không? và khi nào thì dùng おいて khi nào thì dùng おける ?
Mình muốn có bộ sách này về điện thoại để đọc quá. Có cách nào download về không chỉ mình với mọi người ơi! Cám ơn mọi người nhiều!
Trả lờiXóalàm sao để download bài này vậy các bạn?chỉ mình với
Trả lờiXóaみないでくれないかなあ câu này mình dịch như thế này được không nhỉ?
Trả lờiXóa"làm ơn đừng có nhìn tôi nữa được không vậy"
airgatou
Trả lờiXóaSaromalang ơi cho mình hỏi một chút về câu này
Trả lờiXóaĐể nói theo dạng nghĩa tiếng việt là " Không lẽ " hoặc " Chẳng lẽ" thì dùng từ nào hay cụm ngữ pháp nào để diễn tả vậy ? Cảm ơn saroma rất nhiều
Có 2 kiểu, một là まさか (Chả có nhẽ thằng đó nó đã cướp người yêu mình rồi), và hai là dùng ngữ pháp ものか
XóaMột số cấu trúc sao mình thấy bên trang này với trang lophoctiengnhat.com hơi khác nghĩa nhỉ?
Trả lờiXóahuhu ai đó chỉ giúp mình cách xem đọc đc tiếng nhật trên mt với.máy mình k đọc đc
Trả lờiXóa.Tks mọi ng`
すごい ですね!! 本当に ありがとう (°^^°)
Trả lờiXóaさんさん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Trả lờiXóaSau khi đã đi lạc tới lui, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa.
-> dịch vậy cũng đc lun hả :(
Đã sửa rồi he he
XóaSAROMA cho hỏi cấu trúc này ~時のことである và ~は~になくてはならない thì sử dụng ntn ý nghĩa của nó
Trả lờiXóaphân biệt giữa
Trả lờiXóa以上(は)
意味: Since Một khi đã ~ [thì phải ...] (chỉ nghĩa vụ)
với 上は
意味: Now that~; Since~ Một khi ~ [thì phải ...]
sao vậy ad :)))
Bản ơn bạn đã chia sẽ bài viết rất hay
Trả lờiXóaAdmin lam sao de tai vek hoc dc rat mong dc su giup do.
Trả lờiXóaAD ơi cho mình hỏi ở mẫu おそれがある mình chia phủ địch theo động từ chính có được không, hay là như thế nào, ^^, cho giúp mình ví dụ với nhé
Trả lờiXóa